Số nét
8
Cấp độ
JLPTN1, N2
Bộ phận cấu thành
- 価
- 亻襾
- 亻覀
Hán tự
GIÁ
Nghĩa
Giá trị, giá cả
Âm On
カ ケ
Âm Kun
あたい
Đồng âm
者家加夏仮稼斜嫁架遮茄椰耶嘉伽這
Đồng nghĩa
値格段
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Giá cả, giá trị. Vô giá. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Người 亻đó nói cái túi 西 rất có giá 価 trị.
NGƯỜI châu Á hay lo về GIÁ
亻 NHÂN 襾 Á 価 - GIÁ
Người có giá trị thì ở phía tây
NGƯỜI xách làn đi chợ đang trả GIÁ
đoạn giữa KHÚC nhạc được NGƯỜI hát đẩy lên cao trào, làm tăng thêm GIÁ trị bài hát.
Mái nhà của Mao Trạch Đông đó
- 1)Giá cả, giá trị.
- 2)Vô giá.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
低価 | ていか | giá thấp |
低価格 | ていかかく | giá hạ; Giá thấp |
低物価 | ていぶっか | giá thấp |
価値 | かち | giá trị |
価格 | かかく | giá; giá cả |
Ví dụ Âm Kun
多価 | たあたい | ĐA GIÁ | Hoá trị cao (hoá học) |
無価 | むあたい | VÔ GIÁ | Vô giá |
同価 | どうあたい | ĐỒNG GIÁ | Tương đương |
現価 | げんあたい | HIỆN GIÁ | Giá hiện thời |
価電子 | あたいでんし | GIÁ ĐIỆN TỬ | Electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
予価 | よか | DƯ GIÁ | Giá cả dự tính (được định trước) |
二価 | にか | NHỊ GIÁ | Có hoá trị hai |
価値 | かち | GIÁ TRỊ | Giá trị |
地価 | ちか | ĐỊA GIÁ | Giá đất |
市価 | しか | THỊ GIÁ | Giá thị trường |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 佳侈佰茜信俔俚俥廼要哂洒位体但佃低伯俳倡
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 価格(かかく)Giá
- 価値(かち)Giá trị
- 物価(ぶっか)Chi phí sinh hoạt
- 定価(ていか)Bảng giá
- 高価な(こうかな)Đắt
- 安価な(あんかな)Rẻ
- 評価する(ひょうかする)Đánh giá
- 価(あたい)Giá trị