Số nét
10
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 俺
- 亻奄
- 亻大电
- 亻大日乚
Hán tự
YÊM
Nghĩa
Ta đây.
Âm On
エン
Âm Kun
おれ われ
Đồng âm
广
Đồng nghĩa
僕私我吾余自己儂
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Ta đây. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

俺
Người to chẻ đôi mặt trời là tao
Người đứng dạng 2 chân ra cầm cái liềm cắt lúa hết cả cánh đồng là yêm (tao)
NGƯỜI ĐỨNG cho mình TO LỚN khi THÂN THUYẾT TRƯỚC VỊ ẤT => đó là TAO
Tao là 1 người to lớn, có ô dù, có ruộng đất
Người to lớn đứng trên đồng ruộng đóng đinh xuống xưng tôi là Yêm
TA ĐÂY to quá bị giật điện 电 là điện trong tiếng trung
- 1)Ta đây.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
俺おれtao; tôi | ||
俺等おれとうchúng tôi | ||
俺達おれたちchúng tôi |
Ví dụ Âm Kun
俺様 | おれさま | YÊM DẠNG | Ôi trời |
俺等 | おれとう | YÊM ĐẲNG | Chúng tôi |
俺達 | おれたち | YÊM ĐẠT | Chúng tôi |
俺自身 | おれじしん | YÊM TỰ THÂN | Bản thân mình |
俺んち | おれんちオレンチ | YÊM | Nhà của tôi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 奄掩淹菴罨閹俸倚俣侘僊僚僣僑佚輦侠僕濮儺
VÍ DỤ PHỔ BIẾN