Số nét
10
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 倍
- 亻咅
- 亻立口
- 亻
Hán tự
BỘI
Nghĩa
Gấp đôi, tăng lên
Âm On
バイ
Âm Kun
Đồng âm
背杯賠輩培貝陪唄
Đồng nghĩa
増加強昇拡上高
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Gấp nhiều lần. Phản bội, là trái lại. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Người (NHÂN 亻) khi đứng (LẬP 立) nói (KHẨU 口) to gấp bội (倍)
Nhân đứng lên miệng nói ta cao gấp bội
Người khi đứng nói to gấp bội
NGƯỜI mà bán ĐỨNG người khác bằng MỒM thì là đồ BỘI nghĩa
Người đứng nói, giá trị cao gấp bội
Tôi đứng nhìn người phản bội tội phải chui xuống lỗ
Một mình tự lập lớn miệng đòi gấp BỘI
- 1)Gấp nhiều lần. Như bội nhị [倍二] gấp hai, bội tam [倍三] gấp ba, v.v.
- 2)Phản bội, là trái lại. Như sư tử nhi bội chi [師死而倍之] thầy chết mà phản lại ngay.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一倍 | いちばい | một phần; gấp đôi |
三倍 | さんばい | ba lần |
二倍 | にばい | gấp đôi; sự gấp đôi |
倍する | ばい | gấp đôi; làm gấp đôi; làm tăng gấp đôi |
倍加 | ばいか | sự gấp đôi |
Ví dụ Âm Kun
二倍 | にばい | NHỊ BỘI | Gấp đôi |
五倍 | ごばい | NGŨ BỘI | Năm lần |
倍加 | ばいか | BỘI GIA | Sự gấp đôi |
一倍 | いちばい | NHẤT BỘI | Một phần |
三倍 | さんばい | TAM BỘI | Ba lần |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 莅剖站培陪部菩保侶偉殕焙侃使佶咐碚僮位何
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 百倍(ひゃくばい)Gấp trăm lần
- 倍率(ばいりつ)Tỷ lệ phóng đại
- 倍数(ばいすう)Nhiều [n.]
- 倍増する(ばいぞうする)Gấp đôi