Số nét
12
Cấp độ
JLPTN3, N2
Bộ phận cấu thành
- 偉
- 亻韋
Hán tự
VĨ
Nghĩa
Lớn, khác thường, tài giỏi
Âm On
イ
Âm Kun
えら.い
Đồng âm
位違味未尾囲為微緯胃囗韋彙黴
Đồng nghĩa
傑優英大巨才
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Lạ, lớn. Như tú vĩ [秀偉] tuấn tú lạ, vĩ dị [偉異] lớn lao lạ, v.v. đều là dùng để hình dung sự vật gì quí báu, hiếm có, và hình vóc cao lớn khác thường cả. Người nào có công to nghiệp lớn đều gọi là vĩ nhân [偉人]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Người 亻vĩ 偉 đại này đã quy hoạch thành phố của chúng ta.
Vi thêm nhân là vĩ nhân
VĨ NHÂN nên sẽ khác (違) người thường
Có cái Lông VĨ đại mọc ở gần cửa hậu là cái ĐUÔI
NGƯỜI VĨ đại là người không VI phạm luật pháp
Một người làm việc đến 50 năm thật Vĩ đại
Con NGƯỜI (イ) VĨ đại thường có những hành VI (韋) tốt đẹp
- 1)Lạ, lớn. Như tú vĩ [秀偉] tuấn tú lạ, vĩ dị [偉異] lớn lao lạ, v.v. đều là dùng để hình dung sự vật gì quí báu, hiếm có, và hình vóc cao lớn khác thường cả. Người nào có công to nghiệp lớn đều gọi là vĩ nhân [偉人].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お偉方 | おえらがた | những nhân vật quan trọng; người quyền cao chức trọng; yếu nhân; nhân vật tai to mặt lớn; ông lớn; quan chức; chức sắc; nhân vật chủ chốt; người chủ chốt; người nắm vai trò chủ chốt |
ど偉い | どえらい | khủng khiếp; đáng kinh sợ; rất nghiêm trọng |
偉い | えらい | vĩ đại; tuyệt vời; giỏi |
偉丈夫 | いじょうふ | đại trượng phu; con người vĩ đại; vĩ nhân |
偉人 | いじん | vĩ nhân; con người vĩ đại; nhân vật vĩ đại |
Ví dụ Âm Kun
偉い | えらい | VĨ | Vĩ đại |
ど偉い | どえらい | VĨ | Khủng khiếp |
土偉い | どえらい | THỔ VĨ | Lớn |
偉い人 | えらいひと | VĨ NHÂN | Nhân vật quan trọng |
偉徳 | えらいさお | VĨ ĐỨC | Sự trinh tiết nổi bật |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
偉人 | いじん | VĨ NHÂN | Vĩ nhân |
偉功 | いこう | VĨ CÔNG | Kỳ công |
偉効 | いこう | VĨ HIỆU | Hiệu ứng lớn |
偉勲 | いくん | VĨ HUÂN | Thành công vĩ đại |
偉大 | いだい | VĨ ĐẠI | Sự vĩ đại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 葦違圍幃倍韋保侶諱侃使佶咐何伽伺佑估佝仲
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 偉才(いさい)Tài năng tuyệt vời
- 偉業(いぎょう)Doanh nghiệp lớn
- 偉大な(いだいな)Vĩ đại
- 偉い(えらい)Đáng chú ý