Số nét
14
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 像
- 亻象
Hán tự
TƯỢNG
Nghĩa
Hình tượng
Âm On
ゾウ
Âm Kun
Đồng âm
相象想将詳箱祥奨匠翔醤爿
Đồng nghĩa
象形肖妄夢画陰影
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Hình tượng. Giống. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

像
Người đúc tượng con voi
Tưởng Tượng, có cái Tượng đầu người thân voi
Nghệ NHÂN đúc TƯỢNG VOI
NGƯỜI ĐỨNG cạnh CON VOI là HÌNH TƯỢNG để TƯỞNG TƯỢNG về TƯỢNG
- 1)Hình tượng. Như tố tượng [塑像] tô tượng.
- 2)Giống. Như sau khi Phật tịch, chỉ còn thờ tượng giống như lúc còn, gọi là đời tượng pháp [像法].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
乾漆像 | かんしつぞう | bức tượng buđha làm bằng gỗ và được quét sơn; tượng sơn son thếp vàng |
人間像 | にんげんぞう | Hình ảnh của con người (cả vẻ bề ngoài, tính cách, tư tưởng) |
仏像 | ぶつぞう | tượng phật |
偶像 | ぐうぞう | tượng; tượng phật; thần tượng; biểu tượng |
原像 | げんぞう | Pho tượng nguyên bản |
Ví dụ Âm Kun
図像 | ずぞう | ĐỒ TƯỢNG | Tượng |
坐像 | ざぞう | TỌA TƯỢNG | Pho tượng ngồi |
塑像 | そぞう | TỐ TƯỢNG | Tượng bằng đất hoặc đất nung |
座像 | ざぞう | TỌA TƯỢNG | Tượng ngồi |
画像 | がぞう | HỌA TƯỢNG | Hình ảnh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 象橡佝豪褓蔔駒儉傴煦蒟鉤豫諤偉喉堡葆愕萼
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 想像する(そうぞうする)Tưởng tượng
- 現像する(げんぞうする)Phát triển (phim)
- 映像(えいぞう)Hình ảnh [n.]
- 画像(がぞう)Hình ảnh, hình ảnh [n.]
- 実像(じつぞう)Cuộc sống thực của một người
- 仏像(ぶつぞう)Tượng phật
- 肖像(しょうぞう)Chân dung
- 銅像(どうぞう)Bức tượng đồng
- 自画像(じがぞう)Chân dung