Created with Raphaël 2.1.2123456789101112131514

Số nét

15

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

NGHI

Nghĩa
Phép tắc
Âm On
Âm Kun
Nanori
のり よし
Đồng âm
議疑宜擬誼毅
Đồng nghĩa
式礼法規範厳守
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Dáng. Làm mẫu, làm phép. Đồ lễ. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 儀

Thả trong ngôi Nhà tiện NGHI

Người tay trái () cầm mâu () đầu đội lông cừu () rất đáng Nghi

Người nhân nghĩa luôn tuân thủ lễ nghi

Cái thìa với mũi tên cắm vào chân thì rất nghi

Người nghĩa khí sẽ có tướng uy Nghi

: con cừu bị ngã vì NGHĨA
: người nhân nghĩa tuân thủ lễ NGHI
: con bò vì nghĩa mà HY sinh
: nói lời có nghĩa trong hội NGHỊ

  • 1)Dáng. Như uy nghi [威儀] có cái dáng nghiêm trang đáng sợ.
  • 2)Làm mẫu, làm phép. Như nghi khí [儀器] đồ để cho người bắt chước.
  • 3)Đồ lễ. Như hạ nghi [下儀] đồ lễ mừng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
お辞 おじぎ sự cúi chào
不行 ふぎょうぎ thái độ xấu; sự vô lễ
兄弟 ぎきょうだい anh em đồng hao; anh em rể
典長 ぎてんちょう trưởng đoàn lễ tân
ぎしき nghi thức; nghi lễ
Ví dụ Âm Kun
しぎ SĨ NGHITình trạng
よぎ DƯ NGHIPhương pháp khác
こぎ CỔ NGHINghi thức cổ xưa
いぎ UY NGHISự uy nghiêm
ひぎ BÍ NGHINghi lễ bí mật
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 義犠蟻議嶬礒艤曦羲僕濮犧俄佯餓撲窯養樣磋
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm