Số nét
10
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 党
- 龸兄
- ⺌冖兄
- 龸口儿
- 丨丷冖兄
- ⺌冖口儿
- 丨丷冖口儿
- 尚兄
Hán tự
ĐẢNG
Nghĩa
Lũ, bè đảng, đảng phái
Âm On
トウ
Âm Kun
なかま むら むら
Đồng âm
当様登等騰灯謄藤痒
Đồng nghĩa
派連団群
Trái nghĩa
公私
Giải nghĩa
Giống Đảng Hạng [党項], tức là giống Đường Cổ giặc bây giờ, chính là chữ đảng [黨]. Giản thể của chữ [黨]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Anh trai (兄) gia nhập đảng rồi!!!
ông ANH HỌC cảm tình ĐẢNG
Huynh tôi đã giác ngộ được ánh sáng của Đảng
ANH TRAI (兄) đi họp THƯỢNG (尚) nghị ĐẢNG (党).
ANH CẢ là ĐẢNG trưởng nên đc đội vương miệng
Con Đường (堂) Anh (兄) Vào ĐẢNG (党)
- 1)Giống Đảng Hạng [党項], tức là giống Đường Cổ giặc bây giờ, chính là chữ đảng [黨].
- 2)Giản thể của chữ [黨].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一党制 | いっとうせい | chế độ một đảng |
与党 | よとう | Đảng cầm quyền |
保守党 | ほしゅとう | đảng bảo thủ |
党争 | とうそう | Đảng phái; bè cánh |
党人 | とうじん | đảng viên |
Ví dụ Âm Kun
与党 | よとう | DỮ ĐẢNG | Đảng cầm quyền |
余党 | よとう | DƯ ĐẢNG | Những tàn dư (của) một phe (đảng) hoặc một tốp |
党利 | とうり | ĐẢNG LỢI | Lợi ích của Đảng |
党務 | とうむ | ĐẢNG VỤ | Nhiệm vụ Đảng giao |
党是 | とうぜ | ĐẢNG THỊ | Một nền tảng phe (đảng) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 営常堂亮掌喨棠甞當輝嘗裳瞠蟐螳礑襠蟷鐺悦
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 党(とう)Đảng chính trị
- 党員(とういん)Thành viên của bữa tiệc
- 党首(とうしゅ)Lãnh đạo đảng
- 党派(とうは)Bè phái
- 党大会(とうたいかい)Đại hội đảng
- 野党(やとう)Đảng đối lập
- 与党(よとう)Đảng cầm quyền
- 政党(せいとう)Đảng chính trị
- 徒党(ととう)Bè phái
- 社会党(しゃかいとう)Đảng xã hội chủ nghĩa
- 共和党(きょうわとう)Đảng Cộng hòa
- 民主党(みんしゅとう)Đảng dân chủ