Số nét
6
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 全
- 人王
- 入王
Hán tự
TOÀN
Nghĩa
Xong, đủ, toàn bộ
Âm On
ゼン
Âm Kun
まった.く すべ.て
Đồng âm
算還泉酸旋
Đồng nghĩa
済了完満足
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Xong, đủ. Vẹn. Giữ cho toàn vẹn. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Toàn (全) dân (人) phải được xếp trên Vua (王)
Vua là người toàn vẹn
Vua mà ngồi dưới mái thì an toàn
TOÀN thể NHÂN dân đều tuân lệnh quốc VƯƠNG
VUA là NGƯỜI văn võ song TOÀN
TOÀN vẹn là khi ông vua biết đội nón như người dân
Vua là Người vẹn Toàn
- 1)Xong, đủ.
- 2)Vẹn. Như toàn quốc [全國] vẹn cả nước.
- 3)Giữ cho toàn vẹn. Như toàn hoạt thậm đa [全活甚多] cứu sống cho được hẳn rất nhiều.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
万全 | ばんぜん | sự chu đáo hết mức |
不完全 | ふかんぜん | bất toàn; không hoàn thành; không hoàn thiện; không chu đáo; không vẹn toàn |
保全 | ほぜん | bảo toàn |
健全 | けんぜん | khoẻ mạnh; bình thường; kiện toàn; lành mạnh |
健全な | けんぜんな | kiện toàn |
Ví dụ Âm Kun
全く | まったく | TOÀN | Thực sự là |
全く若い | まったくわかい | TOÀN NHƯỢC | Trẻ măng |
全くの所 | まったくのところ | TOÀN SỞ | Toàn bộ |
全くの浪費 | まったくのろうひ | Rõ ràng lãng phí | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
全て | すべて | TOÀN | Tất cả |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
不全 | ふぜん | BẤT TOÀN | Bộ phận |
保全 | ほぜん | BẢO TOÀN | Giữ an toàn |
全き | ぜんき | TOÀN | Hoàn hảo |
全備 | ぜんび | TOÀN BỊ | Tính chất bổ sung |
全図 | ぜんず | TOÀN ĐỒ | Hoàn thành bản đồ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 詮介珍玲栓痊琴銓金谷貪筌瑜璽俗途浴峪郤羚
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 全然(ぜんぜん)Không có gì
- 全部(ぜんぶ)Tất cả
- 全体(ぜんたい)Trọn
- 全員(ぜんいん)Tất cả thành viên
- 全力(ぜんりょく)Tất cả sức mạnh của một người
- 全世界(ぜんせかい)Cả thế giới
- 完全な(かんぜんな)Hoàn hảo
- 安全な(あんぜんな)An toàn
- 全く(まったく)Thực ra
- *全うする(まっとうする)Hoàn thành
- 全て(すべて)Tất cả