Số nét
8
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 具
- 目一八
- 目
Hán tự
CỤ
Nghĩa
Đồ dùng, dụng cụ
Âm On
グ
Âm Kun
そな.える つぶさ.に
Đồng âm
挙巨居拠拒句距拘据糾赳矩裾惧
Đồng nghĩa
器用工道
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bày đủ. Gọi là đủ số. Đủ, hoàn bị, đủ cả. Đồ. Có tài năng gọi là tài cụ [才具]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Chặt đôi con sò (貝) làm dụng cụ (具)
Chặt đôi bảo bối làm dụng cụ
Góc Nhìn: Nằm trên Giường (丬) Mắt (目) dán vào điện thoại.
==> dùng một lúc phải đi tìm dụng Cụ (具) sạc pin.
để MẮT đến cái bàn, nó là 1 đạo CỤ / dụng CỤ trong nhà
Ông Cụ cụt tay chỉ còn mắt với chân
Mỏi Mắt 目 tìm kiếm Sáu 六 con dê Cụ 具.
Sáu 六 cặp Mắt 目 đang tìm kiếm Dụng Cụ 具.
Bảo bối (貝) được xem là một (一) công cụ
- 1)Bày đủ. Như cụ thực [具食] bày biện đủ các đồ ăn.
- 2)Gọi là đủ số. Như cụ thần [具臣] gọi là dự số bầy tôi chứ chẳng có tài cán gì, cụ văn [具文] gọi là đủ câu đủ cách, chẳng có hay gì.
- 3)Đủ, hoàn bị, đủ cả.
- 4)Đồ. Như nông cụ [農具] đồ làm ruộng, ngọa cụ [臥具] đồ nằm, v.v.
- 5)Có tài năng gọi là tài cụ [才具].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不具 | ふぐ | không đầy đủ; tàn phế |
不具合 | ふぐあい | sự bất tiện; lỗi; Bất tiện |
不具者 | ふぐしゃ | người tàn phế |
仏具 | ぶつぐ | phật cụ |
具える | そなえる | sẵn sàng; chuẩn bị sẵn cho; trang bị cho đủ |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 真盻貝倶眞惧瞋贔姐宜其典岨狙阻直咀徂沮泪
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 具(ぐ)Thành phần
- 道具(どうぐ)Dụng cụ
- 家具(かぐ)Nội thất
- 文房具(ぶんぼうぐ)Văn phòng phẩm
- 用具(ようぐ)Dụng cụ
- 具合(ぐあい)Điều kiện [n.]
- 具体的な(ぐたいてきな)Bê tông [adj.]
- 具備する(ぐびする)Được trang bị/trang bị [vt]