Created with Raphaël 2.1.21234

Số nét

4

Cấp độ

JLPTN5

Bộ phận cấu thành

Hán tự

VIÊN

Nghĩa
Đồng yên, tròn
Âm On
エン
Âm Kun
まる.い まる まど まど.か まろ.やか
Nanori
つぶら のぶ まどか みつ
Đồng âm
員院援園遠垣猿媛
Đồng nghĩa
金貨丸
Trái nghĩa
方角

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 円

Đây là hình dạng một vòng tròn.

Điều VIÊN mãn của 1 vị vua ĐẦU tiên là bảo vệ được biên giới (QUYNH) nước mình.

Nền đất trơn trượt ngã gãy xương

Biên cương được chia thành từng Viên nhỏ

VIÊN MÃN khi chiếm được BIÊN GIỚI (bộ quynh) ĐẦU (bộ đầu) tiên của mình

  • 1)Viên mãn,
  • 2)Tiền yên Nhật
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いちえん khắp; toàn vùng; xung quanh
交換 こうかんえん Đồng yên dễ chuyển đổi
内接 ないせつえん Đường tròn nội tiếp
まるい tròn
まるみ hình tròn
Ví dụ Âm Kun
まるい VIÊNTròn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
やか まろやか VIÊNVòng tròn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
まどかたかし VIÊN KHÂUGò đống
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
まるい VIÊNTròn
まるみ VIÊNHình tròn
を描く まるをかく VIÊN MIÊUKhoanh tròn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
まどかたかし VIÊN KHÂUGò đống
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
えんら VIÊNVòng tròn
えんか VIÊN GIÁGiá (của) đồng yên Nhật
えんみ VIÊN VỊSự tròn
えんざ VIÊN TỌANgồi xếp vòng tròn
えんこ VIÊN HỒCung tròn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 内六亢卞凸丙囘册冉市巾亡衣向再同両交芝兩
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 千円(せんえん)
    Một ngàn yên
  • 円高(えんだか)
    Đồng yên mạnh
  • 円安(えんやす)
    Đồng yên rẻ
  • 円満な(えんまんな)
    Hoà bình
  • 円滑な(えんかつな)
    Trơn tru
  • 円い(まるい)
    Tròn

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm