Số nét
6
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 再
- 一冉
- 一冂丨一一
Hán tự
TÁI
Nghĩa
Một lần nữa
Âm On
サイ サ
Âm Kun
ふたた.び
Đồng âm
思在裁財材載災才栽偲哉塞
Đồng nghĩa
復反回
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Hai, lại. Như tái tam [再三] luôn mãi, tái phạm [再犯] lại phạm lần nữa, tái tiếu [再醮] đàn bà lấy chồng lần thứ hai. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Hình ảnh này tái 再 diễn nhiều lần ở công viên.
Công việc của đồng yên là tái sử dụng
Tái Tạo lại Công Viên (工円)
Để Tái định cư, việc trước Nhất là bao quanh (冂 QUYNH) vùng đất (土 THỔ) .
TÁI sử Dụng lại những thứ Đất không thể phân huỷ
Công tái sử dụng tiền yên
Công sức (工) tái tạo cả tháng (月)
- 1)Hai, lại. Như tái tam [再三] luôn mãi, tái phạm [再犯] lại phạm lần nữa, tái tiếu [再醮] đàn bà lấy chồng lần thứ hai.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
再び | ふたたび | lại; lại một lần nữa |
再三 | さいさん | dăm ba bận; ba bốn lượt; vài lần |
再会 | さいかい | sự gặp lại; sự tái hội |
再婚 | さいこん | cải giá; sự tái hôn |
再審 | さいしん | phúc khảo; phúc thẩm; tái xét xử |
Ví dụ Âm Kun
再び | ふたたび | TÁI | Lại |
再び会う | ふたたびあう | TÁI HỘI | Trùng phùng |
再び取る | ふたたびとる | TÁI THỦ | Tới reassume |
再び読む | ふたたびよむ | TÁI ĐỘC | Đọc lại |
再び述べる | ふたたびのべる | Tuyên bố lại cho rõ ràng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
再嫁 | さいか | TÁI GIÁ | Sự kết hôn lại |
再帰 | さいき | TÁI QUY | Đệ quy |
再度 | さいど | TÁI ĐỘ | Lần sau |
再思 | さいし | TÁI TƯ | Sự xem xét lại |
再議 | さいぎ | TÁI NGHỊ | Sự xem xét lại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
再嫁 | さいか | TÁI GIÁ | Sự kết hôn lại |
再帰 | さいき | TÁI QUY | Đệ quy |
再度 | さいど | TÁI ĐỘ | Lần sau |
再思 | さいし | TÁI TƯ | Sự xem xét lại |
再議 | さいぎ | TÁI NGHỊ | Sự xem xét lại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 瑁匡向同両狂玖呈弄抂汪玉凸丙囘册冉主旺兩
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 再度(さいど)Lại
- 再開する(さいかいする)Mở lại
- 再現する(さいげんする)Xuất hiện lại, sinh sản
- 再生する(さいせいする)Phát lại, tái tạo
- 再婚する(さいこんする)Tái hôn
- 再会する(さいかいする)Gặp lại
- 再来月(さらいげつ)Tháng sau
- 再来週(さらいしゅう)Tuần sau tiếp theo
- 再来年(さらいねん)Năm sau tiếp theo
- 再び(ふたたび)Lại