Created with Raphaël 2.1.21234

Số nét

4

Cấp độ

JLPTN4, N5

Bộ phận cấu thành

Hán tự

PHÂN, PHẬN

Nghĩa
Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian
Âm On
ブン フン
Âm Kun
.ける .け .かれる .かる .かつ
Nanori
いた わけ
Đồng âm
判反番返販坂紛飯粉雰奮墳藩憤頒阪
Đồng nghĩa
切割時秒
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chia. Tách ghẽ. Chia rẽ. Phân [分]. Phút. Về môn số học, cái số trừ không hết gọi là phân số [分數]. Đồng xu. Một âm là phận. Chia phần. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 分

Hãy cắt thành 2 phần bằng con dao ().

Dùng dao chặt cây để phân tích

Có 8 ( ) cái dao ( ) cần phân () loại

Dùng đao phân đôi cây gỗ

Dùng rìu bổ cây ra phân tích

Phân chia () làm 8 () phần bằng đao ()

Liên kết với hình ảnh: Hãy nhìn chữ Kanji 分 và tưởng tượng một cái đồng hồ có kim phút đang quay. Hình ảnh này sẽ giúp bạn gắn kết chữ Kanji với ý nghĩa của "phút" hoặc "chia".

Phân tích thành phần: Kanji 分 được hình thành từ hai phần, một phần trên có hình dạng giống như "cái đồng hồ" và một phần dưới có hình dạng giống như "rưỡi".

Tìm từ liên quan: Từ tiếng Nhật "fun" hoặc "bun" có nghĩa là "phút" hoặc "chia". Khi bạn nghe hoặc đọc từ này, bạn có thể gợi nhớ ngay đến chữ Kanji 分.

Trên bờ biển xinh đẹp, hai đứa trẻ ngồi chơi cát và cười đùa. Đôi bạn thân này quyết định chia nhau công việc: một người đổ cát vào hình tròn, một người đổ cát vào hình vuông. Họ quay đồng hồ để đo thời gian và xem ai nhanh hơn. Hình ảnh đôi bạn và chữ Kanji 分 luôn gắn kết trong ký ức, nhắc nhở về kỹ năng chia sẻ và giá trị của mỗi phút trong cuộc sống.

  • 1)Chia.
  • 2)Tách ghẽ. Như ngũ cốc bất phân [五榖不分] không phân biệt được năm giống thóc.
  • 3)Chia rẽ. Như phân thủ [分手] chia tay mỗi người đi một ngả.
  • 4)Phân [分]. Mười phân là một tấc.
  • 5)Phút. Một giờ có sáu mươi phút.
  • 6)Về môn số học, cái số trừ không hết gọi là phân số [分數].
  • 7)Đồng xu. Như bách phân chi nhất [百分之一] một phần trăm của một đồng bạc.
  • 8)Một âm là phận. Như danh phận [名分], chức phận [職分], v.v.
  • 9)Chia phần. Như nhất phận [一分], nhị phận [二分], nghĩa là trong toàn số mình được một phần hay hai phần. Tục cũng dùng như chữ phận [份].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
一部 いちぶぶん một bộ phận; một phần
不充 ふじゅうぶん không đầy đủ; không hoàn toàn; sự không đầy đủ; sự không hoàn toàn
不十 ふじゅうぶん không đầy đủ; không hoàn toàn; sự không đầy đủ; sự không hoàn toàn
不可 ふかぶん không thể phân chia; việc không thể phân chia
ちゅうぶん Nửa; một nửa
Ví dụ Âm Kun
ける わける PHÂNBỏ rơi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
かつ わかつ PHÂNPhân chia
切りかつ きりわかつ Tới sự cắt lên trên
項にかつ こうにわかつ Tới đoạn
乏しきをかつ とぼしきをわかつ Tới nghèo nàn thị phần
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
わけ PHÂNPhân chia
しわけ SĨ PHÂNPhân loại hàng hoá
けて わけて PHÂNĐặc biệt là
ける わける PHÂNBỏ rơi
け目 わけめ PHÂN MỤCRanh giới
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
かる わかる PHÂNHiểu biết
わかる PHÂNĐược hiểu
よくかる よくわかる Hiểu rõ
意味がかる いみがわかる Hiểu ý
はっきりかる はっきりわかる Hiểu rõ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
かれる わかれる PHÂNPhân chia
左右にかれる さゆうにわかれる Tới phần phải và trái
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
くぶ CỬU PHÂNHầu
ごぶ NGŨ PHÂNMột nửa
ぶんよ PHÂN DỮSự phân phát
ぶんり PHÂN LỢICơn khủng hoảng (trong một bệnh)
ぶんか PHÂN HÓASự chuyên môn hoá
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
いちふん NHẤT PHÂNMột thứ mười
さんふん TAM PHÂNSự chia làm ba
ふんべつ PHÂN BIỆTSự phân loại
ふんすう PHÂN SỔLẻ
ふんこう PHÂN GIÁOPhân hiệu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
にぶん NHỊ PHÂNChia đôi
よぶん DƯ PHÂNPhần thừa
ぶんよ PHÂN DỮSự phân phát
ぶんり PHÂN LỢICơn khủng hoảng (trong một bệnh)
ぶんか PHÂN HÓASự chuyên môn hoá
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 公扮吩岔汾芬忿枌盆瓰雰介切六兮召只辺叨屶
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 随分(ずいぶん)
    Vô cùng
  • 多分(たぶん)
    Có lẽ
  • 十分に(じゅうぶんに)
    Đủ
  • 自分(じぶん)
    Bản thân
  • 何分(なんぷん)
    Bao nhiêu phút
  • 毎分(まいふん)
    Mỗi phút
  • 大分(だいぶ)
    Đáng kể
  • 三割五分(さんわりごぶ)
    35 phần trăm
  • 分かれ道(わかれみち)
    Ngã tư đường
  • 分ける(わける)
    Chia [vt]
  • 分かる(わかる)
    Hiểu [vi]

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm