Created with Raphaël 2.1.21234657

Số nét

7

Cấp độ

JLPTN4

Bộ phận cấu thành

Hán tự

BIỆT

Nghĩa
Chia li, phân biệt, đặc biệt
Âm On
ベツ
Âm Kun
わか.れる .ける
Nanori
べっ
Đồng âm
Đồng nghĩa
切分差区特隔比
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chia. Ly biệt, tống biệt [送別] tiễn nhau đi xa. Khác. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 別

Dùng miệng (KHẨU ) để phân biệt vạn (VẠN ) lưỡi dao (ĐAO )

Thật khó để Phân BIỆT hàng Vạn các loại Dao

Miệng từ BIỆT như hàng vạn lưỡi đao đâm

KHẨU () LỰC () và ĐAO () là những thứ tạo lên sự tách biệt, ly biệt.

Vạn lời chửi rủa giống như chiếc đao chia cắt một mối quan hệ

Sự đặc Biệt của Miệng là nó có Sức mạnh như một cây Đao

  • 1)Chia. Như khu biệt [區別] phân biệt ra từng thứ.
  • 2)Ly biệt, tống biệt [送別] tiễn nhau đi xa.
  • 3)Khác. Như biệt tình [別情] tình khác, biệt cố [別故] có khác, v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にんべつ Từng người; đầu người (thường dùng trong điều tra dân số)
こべつか sự cá nhân hoá; cá nhân hoá; cá biệt hoá
ふんべつ sự phân loại; sự phân tách; sự chia tách
べつべつ sự riêng rẽ từng cái
べつに đặc biệt
Ví dụ Âm Kun
れる わかれる BIỆTLìa
死にれる しにわかれる Tử biệt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
項目に分ける こうもくべつにわける Để phân loại gần đề tài
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
こべつ CÁ BIỆTTrường hợp cá biệt
べつて BIỆTĐặc biệt là
べつに BIỆTĐặc biệt
べつの BIỆTKhác
べつぎ BIỆT NGHIQuan hệ khác
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 捌劬伽吻佝劭茄迦狗拘刮刳免劼咆怐苟刎架勅
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 特別な(とくべつな)
    Đặc biệt
  • 別な(べつな)
    Khác
  • 別々に(べつべつに)
    Riêng biệt
  • 個別に(こべつに)
    Cá nhân
  • 別離(べつり)
    Chia ra
  • 別荘(べっそう)
    Nhà mùa hè
  • 別世界(べっせかい)
    Thế giới khác
  • 差別する(さべつする)
    Phân biệt
  • 区別する(くべつする)
    Phân biệt
  • 別居する(べっきょする)
    Ly thân (tức là một cặp vợ chồng)
  • 別れる(わかれる)
    Được chia, một phần từ

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm