Created with Raphaël 2.1.212345678

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN3, N2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

ĐÁO

Nghĩa
Đến nơi
Âm On
トウ
Âm Kun
いた.る
Đồng âm
道島導倒逃稲揺盗陶刀謡桃遥瑶祷嶋
Đồng nghĩa
至致着達
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đến nơi. Khắp đủ. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 到

Nhảy qua đất  tới chỗ con dao, thật đáo để.

Ý chí sắc như đao có ngày sẽ mã ĐÁO thành công ...

Đến nơi chí lớn dùng đao đáo lại đất đai

đến Đất Tư là bị chém

1 mình riêng Tư ngồi trên Đất cầm Đao muốn mã Đáo (đạt đến) thành công

Ý chí () sắc như đao có ngày sẽ mã ĐÁO thành công ...

  • 1)Đến nơi. Như đáo gia [到家] về đến nhà.
  • 2)Khắp đủ. Như chu đáo [周到].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
とうてい hoàn toàn; tuyệt đối
とうらい đến; sự đến
とうちゃく đến; sự đến; sự đến nơi
着日 とうちゃくび ngày đến
着港 とうちゃくこう cảng đến
Ví dụ Âm Kun
いたる ĐÁOĐạt tới
目的地にもくてきちにいたる Đến nơi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
みとう VỊ ĐÁOChưa ai đặt chân tới
とうてい ĐÁO ĐỂHoàn toàn
とうらい ĐÁO LAIĐến
とうたつ ĐÁO ĐẠTSự đạt đến
達する とうたつ ĐÁO ĐẠTĐạt được
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 倒椡屋室姪咥垤桎至蛭輊致握渥幄耋榁腟鵄怯
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 到底(とうてい)
    (không thể) có thể
  • 周到な(しゅうとうな)
    Cẩn thận, tỉ mỉ
  • 到来する(とうらいする)
    Đến
  • 到着する(とうちゃくする)
    Đến
  • 到達する(とうたつする)
    Đến
  • 殺到する(さっとうする)
    Đám đông, lũ lụt, vội vã
  • 到る(いたる)
    Đạt được
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm