Created with Raphaël 2.1.2123457689

Số nét

9

Cấp độ

JLPTN5

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TIỀN

Nghĩa
Trước, trước đây, trước khi
Âm On
ゼン
Âm Kun
まえ ~まえ
Nanori
さき さと まい
Đồng âm
進先鮮便銭仙薦洗浅践銑揃羨煎箋
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Trước. Cái trước. Sớm trước. Tiến lên. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 前

Tôi chuẩn bị bữa tối trước khi trăng () xuất hiện.

TRĂNG () kia luồn dưới CỎ (艹) xanh, chịu ĐAO () kề cổ chẳng qua vì TIỀN ()

Hoàn cảnh: chi Hằng () cầm con Dao () chui xuống gầm Giường ()
==> Trước khi ( TIỀN) bọn cướp xông vào. (hoặc Chư Bát Giới cũng dễ nhớ)

Vào những ngày có trăng mọi người nên để dao dưới giường nằm

PHÍA TRƯỚC là bức TƯỜNG đã che ánh TRĂNG nên ko tìm thấy ĐAO đâu

Tôi chuẩn bị bữa tối trước khi trăng lên

Sau bức tường chị nguyệt cần đao chạy đầu tiên ( tiền)

Liên kết với hình ảnh: Hãy nhìn chữ Kanji 前 và tưởng tượng một người đang bước đi, biểu tượng cho sự di chuyển hay đi về phía trước. Hình ảnh này sẽ giúp bạn gắn kết chữ Kanji với ý nghĩa của "trước" hay "phía trước".

Phân tích thành phần: Kanji 前 được hình thành từ hai phần, một phần trên có hình dạng giống như "đao" và một phần dưới là "người" đứng bên cạnh nhau.

Tìm từ liên quan: Từ tiếng Nhật "mae" có nghĩa là "trước" hay "phía trước". Khi bạn nghe hoặc đọc từ này, bạn có thể gợi nhớ ngay đến chữ Kanji 前.

Trước khi mặt trời mọc, Aki và Yuki đã chuẩn bị sẵn đồ dùng, chuẩn bị "trước" cho chuyến đi dài. Họ quyết tâm "đi" tìm kiếm cuộc phiêu lưu mới. Trên con đường dẫn về "phía trước", họ gặp gỡ những người bạn mới và trải nghiệm vô vàn điều thú vị. Chữ Kanji 前 luôn gắn liền với hình ảnh hai người bạn, chuẩn bị một cách cẩn thận cho những gì phía trước đang chờ đợi.

  • 1)Trước. Như đình tiền [庭前] trước sân.
  • 2)Cái trước. Như tiền biên [前編] quyển trước.
  • 3)Sớm trước. Như tiền hiền [前賢] người hiền trước. Kẻ làm nên trước mình gọi là tiền bối [前輩].
  • 4)Tiến lên. Như phấn vãng trực tiền [蕡往直前] gắng gỏi bước lên trước.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おまえ mày
お手 おてまえ kỹ năng; kỹ xảo; kỹ nghệ; sự khéo tay; tài khéo léo
お点 おてまえ kỹ năng; kỹ xảo; kỹ nghệ; sự khéo tay; tài khéo léo
この このまえ hồi trước; trước đây
その そのまえ trước đó
Ví dụ Âm Kun
おまえ TIỀNMày
でまえ XUẤT TIỀNDịch vụ phân phối thức ăn
まえに TIỀNKhi trước
まえふ TIỀN PHỤVợ trước đây
まえは TIỀN XỈRăng cửa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
じぜん SỰ TIỀNTrước
いぜん DĨ TIỀNCách đây
ぜんせ TIỀN THẾKiếp trước
ぜんこ TIỀN CỔThời tiền cổ
ぜんし TIỀN SỬTiền s
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 剪揃煎削朔箭翦擶剃胖朕偸脱判愉喩揄渝愈楡
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 午前(ごぜん)
    Sáng, sáng
  • 前日(ぜんじつ)
    Ngày hôm trước
  • 前回(ぜんかい)
    Lần cuối cùng
  • 前(まえ)
    Trước đây, trước đây, trước đây
  • この前(このまえ)
    Ngày khác
  • 名前(なまえ)
    Tên
  • 手前(てまえ)
    Trước mặt mình, bên này
  • 駅前(えきまえ)
    Trước nhà ga
  • 斜め前(ななめまえ)
    Theo đường chéo trước mặt
  • 前売り(まえうり)
    Bán trước

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm