Created with Raphaël 2.1.212345867910

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

CƯƠNG

Nghĩa
Cứng, bền
Âm On
ゴウ
Âm Kun
Nanori
かた こう たか たけ たけし つよ つよし ひさ まさ よし
Đồng âm
強鋼綱狂岡
Đồng nghĩa
堅固硬頑
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cứng, bền. Vừa gặp. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 剛

Cương cứng như cây đao

Cương thêm đao là cương cứng

Xung quanh đồi núi cắm cây đao thể hiện sự CƯƠNG trực

21 quả núi vùng biên giới có thể chứa thanh đao kim cương

Cứ cương quyết cầm dao lên đồi

  • 1)Cứng, bền. Cố chấp không nghe ai can gọi là cương phức [剛愎].
  • 2)Vừa gặp. Như cương phùng [剛逢] vừa gặp, cương quá [剛過] vừa qua.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ないごう nội nhu ngoại cương
ごうけん khoẻ mạnh; chắc chắn; vững chãi; sự khoẻ mạnh; sự chắc chắn; sự vững chãi
ごうゆう dũng cảm; anh dũng; gan lì; sự dũng cảm; sự anh dũng
ごうせい cứng; cứng rắn; khó làm
ごうじょう tính bướng bỉnh
Ví dụ Âm Kun
ごうき CƯƠNG NGHỊSự dũng cảm
ごうき CƯƠNG KHÍSự can đảm
ほごう BỔ CƯƠNGVật liệu cứng
ないごう NỘI CƯƠNGNội nhu ngoại cương
ごうたい CƯƠNG THỂVật ở thể rắn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 崗岡鋼棡剴綱豈剪惘前剃南凱揃喃黹満喘罔献
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm