Số nét
7
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 努
- 奴力
- 女又力
Hán tự
NỖ
Nghĩa
Cố gắng, nỗ lực
Âm On
ド
Âm Kun
つと.める
Đồng âm
怒奴
Đồng nghĩa
力奮頑耐忍鍛
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Gắng. Như nỗ lực [努力] gắng sức. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Nhiều khi phải đánh thì nó mới nỗ 努 lực 力.
Tay muốn có được phũ nữ thì phải nỗ lực
Người hầu hay còn gọi là NÔ (奴) thì làm gì cũng phải nỗ LỰC hết khả năng của mình
PHỤ NỮ muốn có SỨC MẠNH phải luôn NỖ LỰC.
Muốn người con gái quay lại cần phải NỖ lực thật nhiều
Phụ nữ muốn có SỨC MẠNH phải NỖ lực bằng tay của mình.
NỖ lực trở thành người phụ NỮ (NƯ ヌ) có năng LỰC
Nữ lại một lần nữa Nỗ lực
- 1)Gắng. Như nỗ lực [努力] gắng sức.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
努めて | つとめて | làm việc chăm chỉ quá!; nỗ lực; cố gắng hết sức; hết khả năng |
努める | つとめる | cố gắng; nỗ lực |
努力 | どりょく | chí tâm; nỗ lực; sự nỗ lực |
努力家 | どりょくか | người làm việc chăm chỉ |
Ví dụ Âm Kun
努める | つとめる | NỖ | Cố gắng |
極力努める | きょくりょくつとめる | Để làm hết sức (của) ai đó | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
努力 | どりょく | NỖ LỰC | Chí tâm |
努力家 | どりょくか | NỖ LỰC GIA | Người làm việc chăm chỉ |
努力する | どりょくする | NỖ LỰC | Chịu khó |
努力賞 | どりょくしょう | NỖ LỰC THƯỞNG | Phần thưởng cho sự nỗ lực |
自助努力 | じじょどりょく | TỰ TRỢ NỖ LỰC | Tự mình nỗ lực |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 沒呶孥帑弩怒拏奴娚娵娶嫂嫐嬲妓婆媛駑伽劫
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 努力家(どりょくか)Người làm việc chăm chỉ
- 努力賞(どりょくしょう)Được trao cho nỗ lực của một người
- 努力する(どりょくする)Gắng sức, phấn đấu
- 努める(つとめる)Làm việc, cố gắng, gắng sức