Số nét
8
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 効
- 交力
- 亠父力
- 亠八乂力
Hán tự
HIỆU
Nghĩa
Công hiệu, hiệu quả
Âm On
コウ
Âm Kun
き.く ききめ なら.う
Đồng âm
校好号孝暁
Đồng nghĩa
果能有
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Công hiệu. Tục dùng như chữ [效]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Bố đến tận trường 校 xem sự nỗ lực 力 của tôi có mang lại hiệu 効 quả không?
Chung Sức xây dựng văn hoá Giao thông HIỆU quả
Thay đổi 交 lực 力 đánh tầm quất cho có hiệu quả 効
Giao thông cần có lực lượng mới HIỆU quả
Luật giao 交 thông chỉ có HIỆU lực khi có Lực lượng 力 cảnh sát
Năng lực ngoại giao tốt thì sẽ đem lại hiệu quả cho công việc.
- 1)Công hiệu. Tục dùng như chữ [效].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
効き目 | ききめ | hiệu quả; ảnh hưởng; hậu quả |
効く | きく | có tác dụng; có hiệu quả; có ảnh hưởng; có kết quả |
効力 | こうりょく | hiệu lực; tác dụng |
効果 | こうか | có hiệu quả; có tác dụng; hiệu quả; kết quả |
効率 | こうりつ | hiệu suất; năng suất; năng lực |
Ví dụ Âm Kun
効き目 | ききめ | HIỆU MỤC | Hiệu quả |
効目 | ききめ | HIỆU MỤC | Đem lại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
効く | きく | HIỆU | Có tác dụng |
目が効く | めがきく | MỤC HIỆU | Để có một mắt cho |
薬が効く | やくがきく | DƯỢC HIỆU | Để thuốc có hiệu quả |
良く効く薬 | よくきくくすり | Y học rất hiệu nghiệm | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
偉効 | いこう | VĨ HIỆU | Hiệu ứng lớn |
効果 | こうか | HIỆU QUẢ | Có hiệu quả |
奇効 | きこう | KÌ HIỆU | Hiệu quả ngoài sức tưởng tượng |
時効 | じこう | THÌ HIỆU | Thời hạn có hiệu quả |
無効 | むこう | VÔ HIỆU | Sự vô hiệu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 佼郊咬狡校交皎蛟較餃效勍袈駮鵁劾絞傚鮫依
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 効(こう)Hiệu quả, lợi ích, tác dụng
- 効果(こうか)Hiệu quả, lợi ích, tác dụng
- 効率(こうりつ)Hiệu quả
- 効力(こうりょく)Hiệu quả, lợi ích, tác dụng
- 無効(むこう)Không hợp lệ, không có hiệu lực [n.]
- 時効(じこう)Thời hiệu
- 薬効(やっこう)Hiệu quả của một loại thuốc hoặc thuốc
- 特効薬(とっこうやく)Thuốc đặc hiệu, thần dược
- 即効性(そっこうせい)Hiệu lực ngay lập tức
- 有効な(ゆうこうな)Hợp lệ, có hiệu lực
- 効く(きく)Có hiệu quả, có tác dụng
- 効き目(ききめ)Hiệu quả, lợi ích, tác dụng