Số nét
9
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 勇
- 甬力
- 龴田力
- 龴用力
- 男
Hán tự
DŨNG
Nghĩa
Dũng cảm, gan dạ
Âm On
ユウ
Âm Kun
いさ.む
Đồng âm
用容融踊溶庸蓉湧
Đồng nghĩa
壮男強豪武護
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Mạnh. Gan tợn hơn người cũng gọi là dũng. Binh lính. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Nam 男 nhi không sợ ma マ mới là có dũng 勇 khí.
Đàn Ông DŨNG cảm không sợ Ma
Đàn ông (男) không sợ Ma (マ) thật là Dũng cảm (勇)
NAM giới không sợ マ mới là DŨNG cảm
Đàn ông (男) Đội Ma (マ ) trên đầu mới thật DŨNG (勇) cảm
- 1)Mạnh. Như dũng sĩ [勇士], dũng phu [勇夫].
- 2)Gan tợn hơn người cũng gọi là dũng. Như dũng cảm [勇敢] gan góc mạnh tợn, việc nguy hiểm cũng không chùn.
- 3)Binh lính. Như hương dũng [鄉勇] lính làng (lính dõng).
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
剛勇 | ごうゆう | dũng cảm; anh dũng; gan lì; sự dũng cảm; sự anh dũng |
勇み足 | いさみあし | tính hấp tấp; tính cẩu thả; tính vội vàng; sự cầm đèn chạy trước ô tô |
勇む | いさむ | hùng dũng; phấn khởi; hớn hở lên; hăng hái lên; quá trớn; quá đà |
勇士 | ゆうし | dũng sĩ; hào hùng; hào kiệt; tráng sĩ |
勇壮 | ゆうそう | hùng tráng |
Ví dụ Âm Kun
勇む | いさむ | DŨNG | Hùng dũng |
勇図 | いさむず | DŨNG ĐỒ | Sự cam kết đầy tham vọng |
勇婦 | いさむふ | DŨNG PHỤ | Nữ anh hùng |
勇飛 | いさむひ | DŨNG PHI | Cú nhảy xa |
勇健 | いさむけん | DŨNG KIỆN | Kêu sức khỏe |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
勇士 | ゆうし | DŨNG SĨ | Dũng sĩ |
勇姿 | ゆうし | DŨNG TƯ | Tư thế hùng dũng |
勇武 | ゆうぶ | DŨNG VŨ | Lòng can đảm |
勇気 | ゆうき | DŨNG KHÍ | Dũng |
智勇 | ちゆう | TRÍ DŨNG | Tính khôn ngoan và sự can đảm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 男湧娚甥嫐舅嬲勵踴勦畏胃架界思柔神専単勅
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 勇気(ゆうき)Lòng can đảm
- 勇士(ゆうし)Chiến binh dũng cảm
- 武勇伝(ぶゆうでん)Câu chuyện về sự tích anh hùng
- 勇敢な(ゆうかんな)Can đảm
- 勇退する(ゆうたいする)Nghỉ hưu tự nguyện
- 勇ましい(いさましい)Can đảm