Created with Raphaël 2.1.212435

Số nét

5

Cấp độ

JLPTN5

Bộ phận cấu thành

Hán tự

BẮC

Nghĩa
Phương bắc, hướng Bắc, phía Bắc
Âm On
ホク
Âm Kun
きた
Nanori
きら ほう ほっ ほつ
Đồng âm
博爆薄撲泊簿舶鞄卜剥
Đồng nghĩa
上下右左前後
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Phương bắc. Trái, cùng ngang trái nhau. Thua. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 北

Hai người ngồi đối lưng vào nhau bởi vì phương Bắc (BẮC ) rất lạnh

Người phương bắc dùng thìa để làm tường

Người BẮC lạnh lùng luôn TRÁI NGHỊCH nhau, nên đối lưng nhau như 2 CÁI MUỖNG

  • 1)Phương bắc.
  • 2)Trái, cùng ngang trái nhau. Như sĩ vô phản bắc chi tâm [士無反北之心] tướng sĩ không có lòng ngang trái.
  • 3)Thua. Như tam chiến tam bắc [三戰三北] đánh ba trận thua cả ba.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぺきん Bắc Kinh
きたがわ phía bắc; bờ bắc; bên bắc
ほくほくとう đông bắc bắc
半球 きたはんきゅう Bán cầu bắc; Bắc bán cầu
きたぐち lối vào phía bắc; cổng phía bắc; cổng bắc
Ví dụ Âm Kun
まきた CHÂN BẮCPhía bắc đến hạn
らきた LA BẮCChỉ về hướng bắc
きたがわ BẮC TRẮCPhía bắc
きたはん BẮC BÁNNửa bắc
受け きたうけ BẮC THỤHướng về phía bắc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
いほく DĨ BẮCPhía bắc (của)
ほくい BẮC VĨBắc vĩ tuyến
ほくぶ BẮC BỘMiền bắc
かほく HOA BẮCTrung quốc bắc
ほくだい BẮC ĐẠITrường đại học hokkaido
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 背叱尼它此旨壮牝老化切匂爿状皀壯妝乖牀埀
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 北部(ほくぶ)
    Phía Bắc
  • 北欧(ほくおう)
    Bắc Âu
  • 東北(とうほく)
    Touhoku
  • 北海道(ほっかいどう)
    Hokkaidō
  • 敗北する(はいぼくする)
    Bị đánh bại
  • 南北(なんぼく)
    Nam và bắc
  • 北(きた)
    Phía bắc
  • 北風(きたかぜ)
    Gió Bắc
  • 北半球(きたはんきゅう)
    Bắc bán cầu

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm