Created with Raphaël 2.1.212345

Số nét

5

Cấp độ

JLPTN5

Bộ phận cấu thành

Hán tự

BÁN

Nghĩa
Nửa, một nửa
Âm On
ハン
Âm Kun
なか.ば
Nanori
Đồng âm
本弁般版盤板伴貧繁班搬畔頒彬斑
Đồng nghĩa
份分切中
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Nửa. Vật chia đôi mỗi bên một nửa gọi là bán. Như bán nhật [半日] nửa ngày. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 半

Hãy cắt 3 đoạn này làm đôi. Ô, chỉ đoạn trên cùng bị cắt.

Chặt 3 cái que ra làm đôi, nhưng chỉ có 1 đoạn bị đứt!

Mười một ngày bán đứng 2 thằng chủ

2 cọng TÓC, 2 người chủ đều phải chặt thẳng xuống để CHIA ĐÔI

Chia đôi thành 2 phần bằng nhau.

  • 1)Nửa. Vật chia đôi mỗi bên một nửa gọi là bán. Như bán nhật [半日] nửa ngày.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ちょうはん chẵn lẻ; trò chẵn lẻ (đánh bạc)
じょうはんしん nửa người trên
かはんしん nửa thân dưới; phía dưới
ぜんはん nửa đầu; hiệp một
きたはんきゅう Bán cầu bắc; Bắc bán cầu
Ví dụ Âm Kun
なかば TRUNG BÁNGiữa
なかば BÁNGiữa
うえなかば THƯỢNG BÁNNửa phần trên
ば過ぎ なかばすぎ BÁN QUÁHơn nửa
つきなかば NGUYỆT BÁNGiữa (của) tháng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
はんか BÁN GIÁPhân nửa giá
はんね BÁN TRỊMột nửa đặt giá
はんく BÁN CÚTừ rất ngắn gọn
はんか BÁN KHẢTính không đủ
はんや BÁN DẠNửa đêm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 羊平伴判胖畔袢並冓皐評普并巻送南拳瓶絆犀媾樸
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 半分(はんぶん)
    Một nửa
  • 半額(はんがく)
    Một nửa giá
  • 半導体(はんどうたい)
    Chất bán dẫn
  • 半熟(はんじゅく)
    Luộc sơ
  • 一時半(いちじはん)
    01:30
  • 二年半(にねんはん)
    Hai năm rưỡi
  • 月半ば(つきなかば)
    Giữa tháng

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm