Số nét
8
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 取
- 耳又
Hán tự
THỦ
Nghĩa
Lấy
Âm On
シュ
Âm Kun
と.る と.り と.り~ とり ~ど.り と.り. .ど.り
Đồng âm
手首受次輸収授守秋樹書束刺趣殊酬暑署狩庶獣雌且曙萩恕此狙殳黍鼠薯恣
Đồng nghĩa
採拾摂获奪撮
Trái nghĩa
捨
Giải nghĩa
Chịu lấy. Chọn lấy. Dùng. Lấy lấy. Làm. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Lặp lại (HỰU 又) việc lấy (取) ráy tai (NHĨ 耳)
Góc Nhìn: [kiểm tra nghe tiếng Nhật] vểnh Tai (耳) Lại (又) 1 lần nữa.
==> để Lấy (取 THỦ) thêm thông tin.
Nếu bạn lắng nghe đi nghe lại người khác, bạn sẽ lấy được nhiều thứ
Nghe lại lần nữa để Lấy thông tin
Đổi 2 ông chồng 1 ngày
Thay THẾ hai chồng (PHU PHU) trong ngày (NHẬT)
Tai lại nghe lấy đầu (thủ)
- 1)Chịu lấy. Như nhất giới bất thủ [一介不取] một mảy chẳng chịu lấy.
- 2)Chọn lấy. Như thủ sĩ [取士] chọn lấy học trò mà dùng.
- 3)Dùng. Như nhất tràng túc thủ [一長足取] một cái giỏi đủ lấy dùng.
- 4)Lấy lấy. Như thám nang thủ vật [探囊取物] thò túi lấy đồ.
- 5)Làm. Như thủ xảo [取巧] làm khéo.
| Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
|---|---|---|
| ちり取 | ちりとり | cái hót rác |
| 位取り | くらいどり | sự làm tròn thành số chẵn chục, chẵn trăm; làm tròn |
| 取っ手 | とって | tay cầm; quả đấm (cửa) |
| 取り扱 | とりあつかい | đãi ngộ; đối đãi; trông nom; săn sóc |
| 取り柄 | とりえ | chỗ hay; ưu điểm |
Ví dụ Âm Kun
| 取る | とる | THỦ | Bắt giữ |
| 看取る | みとる | KHÁN THỦ | Chăm sóc người ốm |
| 見取る | みとる | KIẾN THỦ | Lĩnh hội |
| くみ取る | くみとる | THỦ | Hiểu ra |
| はぎ取る | はぎとる | THỦ | Nhổ |
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
|---|
| 取り | とり | THỦ | Lấy |
| 取り木 | とりき | THỦ MỘC | Sắp thành từng lớp (trong cảm giác(nghĩa) nghề làm vườn) |
| 取り柄 | とりえ | THỦ BÍNH | Chỗ hay |
| 取り粉 | とりこ | THỦ PHẤN | Bị bắt giữ |
| 名取り | なとり | DANH THỦ | Làm cho tin người chủ |
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
|---|
| 図取り | ずどり | ĐỒ THỦ | Phác họa |
| 手取り | てどり | THỦ THỦ | Lương thực tế sau khi trừ hết thuế má |
| 日取り | ひどり | NHẬT THỦ | Ngày đã có cuộc hẹn |
| 気取り | きどり | KHÍ THỦ | Sự giả bộ |
| 間取り | まどり | GIAN THỦ | Bài trí trong phòng |
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
|---|
| 取り | とり | THỦ | Lấy |
| 取り木 | とりき | THỦ MỘC | Sắp thành từng lớp (trong cảm giác(nghĩa) nghề làm vườn) |
| 取り柄 | とりえ | THỦ BÍNH | Chỗ hay |
| 取り粉 | とりこ | THỦ PHẤN | Bị bắt giữ |
| ちり取 | ちりとり | THỦ | Cái hót rác |
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
|---|
Onyomi
| 詐取 | さしゅ | TRÁ THỦ | Sự lừa gạt (tiền bạc) |
| 先取 | せんしゅ | TIÊN THỦ | Kiếm được trước hết (chạy) |
| 取得 | しゅとく | THỦ ĐẮC | Sự giành được |
| 取得する | しゅとく | THỦ ĐẮC | Thu được |
| 取捨 | しゅしゃ | THỦ XÁ | Sự chọn lọc |
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
|---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 娵娶掫陬最聚諏輙茸耶弭桑恥珥耿耻隻蚤耳聊
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 取材する(しゅざいする)Thu thập sự thật (để xuất bản)
- 取得する(しゅとくする)Giành được
- 搾取する(さくしゅする)Khai thác
- 採取する(さいしゅする)Sưu tầm
- 取る(とる)Lấy
- 取り組む(とりくむ)Giải quyết
- 取り扱う(とりあつかう)Xử lý
- 書き取る(かきとる)Lấy chính tả, ghi xuống