Created with Raphaël 2.1.212345678

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

THỦ

Nghĩa
Lấy
Âm On
シュ
Âm Kun
.る .り .り~ とり ~ど.り .り. .ど.り
Nanori
どる
Đồng âm
手首受次輸収授守秋樹書束刺趣殊酬暑署狩庶獣雌且曙萩恕此狙殳黍鼠薯恣
Đồng nghĩa
採拾摂获奪撮
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chịu lấy. Chọn lấy. Dùng. Lấy lấy. Làm. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 取

Lặp lại (HỰU ) việc lấy () ráy tai (NHĨ )

Góc Nhìn: [kiểm tra nghe tiếng Nhật] vểnh Tai () Lại () 1 lần nữa.
==> để Lấy ( THỦ) thêm thông tin.

Nếu bạn lắng nghe đi nghe lại người khác, bạn sẽ lấy được nhiều thứ

Nghe lại lần nữa để Lấy thông tin

Đổi 2 ông chồng 1 ngày

Thay THẾ hai chồng (PHU PHU) trong ngày (NHẬT)

Tai lại nghe lấy đầu (thủ)

  • 1)Chịu lấy. Như nhất giới bất thủ [一介不取] một mảy chẳng chịu lấy.
  • 2)Chọn lấy. Như thủ sĩ [取士] chọn lấy học trò mà dùng.
  • 3)Dùng. Như nhất tràng túc thủ [一長足取] một cái giỏi đủ lấy dùng.
  • 4)Lấy lấy. Như thám nang thủ vật [探囊取物] thò túi lấy đồ.
  • 5)Làm. Như thủ xảo [取巧] làm khéo.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ちり ちりとり cái hót rác
くらいどり sự làm tròn thành số chẵn chục, chẵn trăm; làm tròn
っ手 とって tay cầm; quả đấm (cửa)
り扱 とりあつかい đãi ngộ; đối đãi; trông nom; săn sóc
り柄 とりえ chỗ hay; ưu điểm
Ví dụ Âm Kun
とる THỦBắt giữ
みとる KHÁN THỦChăm sóc người ốm
みとる KIẾN THỦLĩnh hội
くみくみとる THỦHiểu ra
はぎはぎとる THỦNhổ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
とり THỦLấy
り木 とりき THỦ MỘCSắp thành từng lớp (trong cảm giác(nghĩa) nghề làm vườn)
り柄 とりえ THỦ BÍNHChỗ hay
り粉 とりこ THỦ PHẤNBị bắt giữ
なとり DANH THỦLàm cho tin người chủ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ずどり ĐỒ THỦPhác họa
てどり THỦ THỦLương thực tế sau khi trừ hết thuế má
ひどり NHẬT THỦNgày đã có cuộc hẹn
きどり KHÍ THỦSự giả bộ
まどり GIAN THỦBài trí trong phòng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
とり THỦLấy
り木 とりき THỦ MỘCSắp thành từng lớp (trong cảm giác(nghĩa) nghề làm vườn)
り柄 とりえ THỦ BÍNHChỗ hay
り粉 とりこ THỦ PHẤNBị bắt giữ
ちり ちりとり THỦCái hót rác
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
さしゅ TRÁ THỦSự lừa gạt (tiền bạc)
せんしゅ TIÊN THỦKiếm được trước hết (chạy)
しゅとく THỦ ĐẮCSự giành được
得する しゅとく THỦ ĐẮCThu được
しゅしゃ THỦ XÁSự chọn lọc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 娵娶掫陬最聚諏輙茸耶弭桑恥珥耿耻隻蚤耳聊
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 取材する(しゅざいする)
    Thu thập sự thật (để xuất bản)
  • 取得する(しゅとくする)
    Giành được
  • 搾取する(さくしゅする)
    Khai thác
  • 採取する(さいしゅする)
    Sưu tầm
  • 取る(とる)
    Lấy
  • 取り組む(とりくむ)
    Giải quyết
  • 取り扱う(とりあつかう)
    Xử lý
  • 書き取る(かきとる)
    Lấy chính tả, ghi xuống
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm