Created with Raphaël 2.1.2123

Số nét

3

Cấp độ

JLPTN4, N5

Bộ phận cấu thành

Hán tự

KHẨU

Nghĩa
Cái miệng
Âm On
コウ
Âm Kun
くち
Đồng âm
丘叩
Đồng nghĩa
語齒唇舌歯喉食味言
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái miệng. Con đường ra vào phải cần, các cửa ải đều gọi là khẩu, ngoài cửa ô gọi là khẩu ngoại [口外]. Nhà Phật cho những tội bởi miệng mà ra là khẩu nghiệp [口業]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 口

Đây là hình dạnh của miệng

Miệng há ra nói lời cay độc.

Liên kết với hình ảnh: Hãy nhìn chữ Kanji 口 và tưởng tượng một cái miệng mở ra, biểu tượng cho hình ảnh của một cái miệng. Hình ảnh này sẽ giúp bạn gắn kết chữ Kanji với ý nghĩa của "miệng" hay "cửa ra vào".

Phân tích thành phần: Kanji 口 được hình thành từ một nét viết đơn giản, giống như hình dạng của một cái miệng.

Tìm từ liên quan: Từ tiếng Nhật "kuchi" có nghĩa là "miệng". Khi bạn nghe hoặc đọc từ này, bạn có thể gợi nhớ ngay đến chữ Kanji 口.

Trong ngôi làng nhỏ, có một ngôi nhà với cửa ra vào rộng mở, luôn chào đón mọi người bằng cái miệng hồn nhiên của nó. Hôm nay, gia đình vui mừng khi nhận khách đến chơi. Mọi người cười đùa và trò chuyện vui vẻ, chia sẻ nỗi vui và nỗi buồn. Cái miệng của căn nhà vui vẻ là biểu tượng cho sự hòa nhập và gắn kết giữa mọi người.

  • 1)Cái miệng. Phép tính sổ đinh, một nhà gọi là nhất hộ [一戶], một người gọi là nhất khẩu [一口], cho nên thường khỏi sổ đinh là hộ khẩu [戶口]. Kẻ đã thành đinh gọi là đinh khẩu [丁口].
  • 2)Con đường ra vào phải cần, các cửa ải đều gọi là khẩu, ngoài cửa ô gọi là khẩu ngoại [口外]. Hình phép ngày xưa bị đầy ra ngoài cửa ô cũng gọi là xuất khẩu [出口] đều theo nghĩa ấy cả.
  • 3)Nhà Phật cho những tội bởi miệng mà ra là khẩu nghiệp [口業].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
お猪 おちょこ chén nhỏ; chén uống rượu; tách
いっくち
ひとくち
Một miếng
ひとくちばなし chuyện đùa; chuyện tiếu lâm
上り のぼりぐち cửa lên; đường lên
なかぐち Cổng chính; đường kính cỡ trung
Ví dụ Âm Kun
くちに KHẨUSự ăn
くちみ KHẨU VỊNếm mùi hương vị
くちび KHẨU HỎANgòi nổ
くちえ KHẨU HỘITrang đầu sách có tranh hoặc ảnh
くちわ KHẨU LUÂNRọ mõm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
りこう LỢI KHẨULanh lợi
こうざ KHẨU TỌANgân khoản
こうき KHẨU KHÍSự hôi miệng
こうひ KHẨU BITruyện cổ tích
こうじ KHẨU NHĨMồm và tai
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
くちに KHẨUSự ăn
くちみ KHẨU VỊNếm mùi hương vị
くちび KHẨU HỎANgòi nổ
くちえ KHẨU HỘITrang đầu sách có tranh hoặc ảnh
くぜつ KHẨU THUYẾTNói ngọt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 囗回圖固咽廻徊茴圄迴國蛔圍鄙中右加可叶句
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 人口(じんこう)
    Dân số
  • 利口な(りこうな)
    Thông minh
  • 口調(くちょう)
    Tông giọng
  • 異口同音(いくどうおん)
    Nói điều gì đó đồng thanh
  • 口(くち)
    Miệng
  • 入り口(いりぐち)
    Cổng vào
  • 出口(でぐち)
    Thoát [n.]
  • 窓口(まどぐち)
    Cửa sổ dịch vụ (ví dụ tại ngân hàng)
  • 悪口(わるぐち)
    Vu khống, lạm dụng
  • 無口な(むくちな)
    Kín đáo

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm