Created with Raphaël 2.1.2123456

Số nét

6

Cấp độ

JLPTN3, N4

Bộ phận cấu thành

Hán tự

HỢP, CÁP, HIỆP

Nghĩa
 Hợp, vừa ý, hợp lại
Âm On
ゴウ ガッ カッ
Âm Kun
.う ~あ.う .い あい~ ~あ.い ~あい .わす .わせる ~あ.わせる
Nanori
あう あん こう ごお わい
Đồng âm
急給及級協脅狭汁挟叶脇
Đồng nghĩa
適順正
Trái nghĩa
分剖離
Giải nghĩa
Hợp. Góp lại. Liên tiếp. Hợp cách. Kháp xem. Gộp cả. Cõi, bốn phương và trên trời dưới đất, gọi là lục hợp [六合]. Hai bên cùng làm tờ ký kết với nhau gọi là hợp đồng [合同]. Một âm là cáp. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 合

Người có 1 cái miệng là hợp () lí

NGƯỜI có MỘT cái MIỆNG là HỢP lí

Nồi nào úp vung nấy!

Che 1 cái mồm là hợp lý nhất

ở trong nhà một người một miệng ăn là HỢP LÝ

Xây Nhà cho HỢP lí ( hình giống ngôi nhà )

Liên kết với hình ảnh: Hãy nhìn chữ Kanji 合 và tưởng tượng hai miệng hòa quyện thành một, biểu tượng cho việc hòa hợp, hợp nhất. Hình ảnh này sẽ giúp bạn gắn kết chữ Kanji với ý nghĩa của "hòa" hoặc "gặp gỡ".

Phân tích thành phần: Kanji 合 được hình thành từ hai phần, một phần trên có hình dạng giống như "miệng mở" và một phần dưới có hình dạng giống như "miệng đóng".

Tìm từ liên quan: Từ tiếng Nhật "gou" hoặc "ai" có nghĩa là "hòa" hoặc "gặp gỡ". Khi bạn nghe hoặc đọc từ này, bạn có thể gợi nhớ ngay đến chữ Kanji 合.

Trong một ngôi làng hòa hợp, hai gia đình thân thiết sống gần nhau. Họ thường gặp gỡ, cùng nhau tổ chức các hoạt động vui chơi, góp sức giúp đỡ lẫn nhau trong công việc hàng ngày. Mỗi khi có dịp họp mặt, tình cảm hòa hợp giữa hai gia đình đều tạo nên không gian ấm áp, rộn ràng tiếng cười và niềm vui. Chữ Kanji 合 luôn gắn kết với hình ảnh hòa hợp và gặp gỡ vui vẻ trong trái tim của họ.

  • 1)Hợp. Như đồng tâm hợp lực [同心合力] cùng lòng hợp sức.
  • 2)Góp lại. Như hợp tư [合資] góp vốn lại cùng làm ăn, hợp mưu [合謀] cùng góp ý kiến cùng mưu toan.
  • 3)Liên tiếp. Như hợp vi [合圍] quân lính liền tiếp lại vây, hợp long [合龍] sửa sang việc sông nước, đê vỡ hàn khẩu lại cũng gọi là hợp long.
  • 4)Hợp cách. Như hợp pháp [合法] phải phép, hợp thức [合式] hợp cách, v.v.
  • 5)Kháp xem. Đời xưa dùng thẻ tre ghi chữ rồi chẻ đôi, mỗi người giữ một nửa, khi có việc cứ kháp xem, đúng khớp mới phải, nên gọi là phù hợp [符合], hoặc dùng giấy má thì gọi là hợp khoán [合券 ].
  • 6)Gộp cả. Như hợp hương [合鄉] cả làng, hợp ấp [合邑] cả ấp, v.v.
  • 7)Cõi, bốn phương và trên trời dưới đất, gọi là lục hợp [六合].
  • 8)Hai bên cùng làm tờ ký kết với nhau gọi là hợp đồng [合同].
  • 9)Một âm là cáp. Lẻ, mười lẻ là một thưng. $ Có khi đọc là hiệp.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
不具 ふぐあい sự bất tiện; lỗi; Bất tiện
ふごうかく việc không hợp quy cách; việc không đỗ; sự không đạt
ふごうり bất hợp lý; sự không hợp lý; sự không hợp lôgic; không hợp lý; không hợp lôgic
不都 ふつごう không thích hợp; không thích nghi; không ổn thỏa
こうごう sự giao hợp; giao hợp; giao cấu
Ví dụ Âm Kun
わす あわす HỢPHợp vào làm một
乗りわす のりあわす Để tình cờ cưỡi cùng nhau
埋めわす うめあわす Bù đắp
手をわす てをあわす Chắp tay
掛けわす かけあわす Nhân lên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
わせる あわせる HỢPĐiều chỉnh (đồng hồ)
わせる いあわせる Tình cờ gặp
わせる きあわせる Để tình cờ đến dọc theo
わせる みあわせる Nhìn nhau
かきせる かきあわせる Điều chỉnh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
あい HỢPChắp nối
にあい TỰ HỢPHợp
ぐあい CỤ HỢPĐiều kiện
ぐあい CỤ HỢPQui định
であい XUẤT HỢPMột cuộc gặp gỡ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
あう HỢPĂn khớp
にあう TỰ HỢPHợp
であう XUẤT HỢPGặp gỡ tình cờ
みあう KIẾN HỢPGiáp mặt
まあう GIAN HỢPBắt kịp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
がっち HỢP TRÍNhất trí
がったい HỢP THỂHợp nhất
がっさく HỢP TÁCCộng tác
がっぺい HỢP TINHSát nhập
併する がっぺい HỢP TINHSát nhập
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
かごう HÓA HỢPLiên kết hóa học
ごうひ HỢP PHỦThành công hoặc thất bại
ごうい HỢP ÝHiệp định
ごうり HỢP LÍHợp lý
ごうし HỢPCất giữ thánh vật cùng nhau
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
かっぱ HỢP VŨMưa
かっせん HỢP CHIẾNGiao chiến
いしかっせん THẠCH HỢP CHIẾNMột ném đá đấu tranh
戦数かっせんすうごうで Sau việc chéo qua những thanh gươm vài thời gian
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 今令会含吟哈舎命舍姶恰拾峇洽荅拿莟袷唸盒創蛤粭
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 合計する(ごうけいする)
    Thêm vào
  • 合意する(ごういする)
    Đồng ý
  • 集合する(しゅうごうする)
    Tập hợp [vi]
  • 都合(つごう)
    Sự tiện lợi
  • 合戦(かっせん)
    Trận đánh
  • 合唱(がっしょう)
    Điệp khúc
  • 合衆国(がっしゅうこく)
    Nước Mỹ
  • 合う(あう)
    Phù hợp [vi]
  • 助け合う(たすけあう)
    Giúp đỡ lẫn nhau
  • 合わせる(あわせる)
    Kết hợp với nhau, tham gia, thích ứng
  • 知り合い(しりあい)
    Người quen
  • 試合(しあい)
    Trò chơi, trận đấu

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm