Created with Raphaël 2.1.2123456

Số nét

6

Cấp độ

JLPTN4

Bộ phận cấu thành

Hán tự

ĐỒNG

Nghĩa
Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau
Âm On
ドウ
Âm Kun
おな.じ
Đồng âm
東動容融働冬童凍棟溶筒銅洞胴庸柊蓉桐瞳
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
差異
Giải nghĩa
Cùng như một. Cùng nhau. Hợp lại. Hòa. Lôi đồng [雷同] nói đuôi, ăn cắp văn tự của người tự xưng là của mình cũng gọi là lôi đồng. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 同

Thằng Đồng (ĐỒNG ) giống thằng Quynh (QUYNH ) nhất (NHẤT) là ở cái miệng (KHẨU )

Giống Nhất ở cái Mồm (khẩu)

Nhất Khẩu tương ĐỒNG

Quynh có một miệng Giống bạn Đồng

Người mà gắn với nhau cả ngày từ nhỏ đến lớn là bạn đồng liêu đồng nghiệp

Thằng ĐỒNG GIỐNG thằng QUYNH NHẤT là ở cái MIỆNG.

Liên kết với hình ảnh: Hãy nhìn chữ Kanji 同 và tưởng tượng hai miệng hòa quyện lại với nhau, tượng trưng cho việc hai người cùng nhau, giống nhau, hay hợp nhất. Hình ảnh này sẽ giúp bạn gắn kết chữ Kanji với ý nghĩa của "cùng" hoặc "giống nhau".

Phân tích thành phần: Kanji 同 được hình thành từ hai phần, một phần trên có hình dạng giống như "miệng" và một phần dưới có hình dạng giống như "rất" hay "thật sự".

Tìm từ liên quan: Từ tiếng Nhật "dou" có nghĩa là "cùng" hoặc "giống nhau". Khi bạn nghe hoặc đọc từ này, bạn có thể gợi nhớ ngay đến chữ Kanji 同.

Hai người bạn thân, Aki và Yuki, sống ở ngôi làng nhỏ. Họ rất giống nhau về tính cách và sở thích. Mỗi buổi tối, cả hai cùng nhau chơi đùa và nói chuyện dưới ánh trăng. Họ là những người bạn đồng hành đáng tin cậy, luôn ủng hộ và hỗ trợ lẫn nhau. Chữ Kanji 同 luôn gắn kết với hình ảnh hai người bạn cùng nhau, hòa hợp và gắn bó không tì vết.

  • 1)Cùng như một. Như tư vu sự phụ dĩ mẫu như ái đồng [資于事父以事母而愛同] nương đạo thờ cha để thờ mẹ mà lòng yêu cùng như một.
  • 2)Cùng nhau. Như đồng học [同學] cùng học, đồng sự [同事] cùng làm việc, v.v.
  • 3)Hợp lại. Như phúc lộc lai đồng [福祿來同] phúc lộc cùng hợp cả tới.
  • 4)Hòa. Như đại đồng chi thế [大同之世] cõi đời cùng vui hòa như nhau, nhân dân cùng lòng với nhau không tranh cạnh gì.
  • 5)Lôi đồng [雷同] nói đuôi, ăn cắp văn tự của người tự xưng là của mình cũng gọi là lôi đồng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いちどう cả; tất cả
ふどう bất đồng
かいどう hội đồng
きょうどう cộng đồng; sự liên hiệp; sự liên đới
きょうどう đồng tâm hiệp lực; chung; cùng nhau; liên kết
Ví dụ Âm Kun
じく おなじく ĐỒNGCũng như thế
じよう おなじよう ĐỒNGCũng như thế
じ年 おなじとし ĐỒNG NIÊNCùng tuổi
これとこれとおなじ Cũng như thế
じ様に おなじように ĐỒNG DẠNGCũng như thế
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ふどう BẤT ĐỒNGBất đồng
どうい ĐỒNG VỊCùng hàng dãy đó
どうち ĐỒNG TRỊTính tương đương
どうか ĐỒNG HÓAĐồng hóa
どうわ ĐỒNG HÒASự hợp nhất xã hội
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 何伺向咼冏吶周尚洞恫炯迥桐胴渦過堝粡萵禍嗣銅
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 同一(どういつ)
    Giống hệt nhau
  • 同様(どうよう)
    Như nhau
  • 同時に(どうじに)
    Đồng thời
  • 同好会(どうこうかい)
    Câu lạc bộ của những người cùng chí hướng
  • 同窓会(どうそうかい)
    Họp mặt cựu sinh viên
  • 同意する(どういする)
    Đồng ý
  • 同情する(どうじょうする)
    Thông cảm
  • 同居する(どうきょする)
    Sống chung với nhau
  • 共同する(きょうどうする)
    Hợp tác
  • 同じ(おなじ)
    Như nhau

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm