Created with Raphaël 2.1.2132465

Số nét

6

Cấp độ

JLPTN5, N4

Bộ phận cấu thành

Hán tự

DANH

Nghĩa
Tên, danh tiếng, nổi danh
Âm On
メイ ミョウ
Âm Kun
~な
Nanori
Đồng âm
Đồng nghĩa
氏君有声
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Danh, đối lại với chữ thực. Tên người, đối với người trên thì xưng tên cái mình, đối với bạn bè thì chỉ xưng tên tự mình thôi, có đức có vị thì lúc chết đổi tên khác, gọi tên cũ là tên hèm. Danh dự, người thiện thì được tiếng tốt (mỹ danh [美名]); người ác thì bị tiếng xấu (ác danh [惡名]). Văn tự, cổ nhân gọi một chữ là nhất danh [一名]. Lời tiếng. Một người cũng gọi là một danh. Danh giáo. Danh gia. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 名

Ban chiều (TỊCH ) đi hỏi (KHẨU ) thăm danh () tính

Buổi tối xưng danh với thiên hạ.

Miệng (KHẨU) hô lớn từ ta (TA) ( trong katakana). để cho thiên hạ biết Ta là ai.

DANH THIẾP có đề TÊN

Tối (TỊCH) không nhìn thấy gì thì phải nói (KHẨU) để biết ai chứ!

Miệng hỏi danh tính ma vào ban đêm

Tên tôi là taro

Chiều tối (tịch) há miệng báo danh

  • 1)Danh, đối lại với chữ thực. Như nói cai quát cả mọi vật gọi là công danh [公名], nói riêng từng thứ gọi là chuyên danh [專名], ở trong phép văn đều gọi là danh từ [名詞].
  • 2)Tên người, đối với người trên thì xưng tên cái mình, đối với bạn bè thì chỉ xưng tên tự mình thôi, có đức có vị thì lúc chết đổi tên khác, gọi tên cũ là tên hèm.
  • 3)Danh dự, người thiện thì được tiếng tốt (mỹ danh [美名]); người ác thì bị tiếng xấu (ác danh [惡名]). Thường dùng để khen các người giỏi. Như danh thần [名臣] bầy tôi giỏi, danh tướng [名將] tướng giỏi, v.v. Cao Bá Quát [高伯适] : Cổ lai danh lợi nhân, Bôn tẩu lộ đồ trung [古來名利人,奔走路塗中] (Sa hành đoản ca [沙行短歌]) Xưa nay hạng người danh lợi, Vẫn tất tả ngoài đường sá.
  • 4)Văn tự, cổ nhân gọi một chữ là nhất danh [一名].
  • 5)Lời tiếng. Như sư xuất hữu danh [師出有名] xuất quân ra có tiếng, nghĩa là vì có điều tiếng gì mới đem quân ra đánh nước ngoài vậy.
  • 6)Một người cũng gọi là một danh. Như sự thi cử thì nói lấy mấy danh mấy danh.
  • 7)Danh giáo. Trong luân lý định rành phận trên dưới, danh phận trên dưới chính đính rồi mới ra vẻ, nên gọi là danh giáo [名教].
  • 8)Danh gia. Một môn học trong chín môn ngày xưa. Đại ý cốt để biện biệt chỗ khác chỗ cùng, cứ danh mà tìm sự thực, không thể vơ váo lẫn lộn được. Về sau xen vào nhà học về hình phép, cũng gọi là hình danh chi học [刑名之學], hoặc gọi là danh pháp [名法]. Môn học biện luận bên Tây cũng giống ý chỉ ấy, nên Tầu dịch là danh học, tức là môn Luận lý học vậy.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
あだ あだな tên hiệu; biệt danh
じんめい nhân mạng; tên người; danh tánh
ぶつみょう tên hiệu theo nhà Phật; Phật danh
だいめいし đại danh từ; đại từ
かな chữ cái tiếng Nhật; kana
Ví dụ Âm Kun
かな GIẢ DANHChữ cái tiếng Nhật
あだ あだな DANHTên hiệu
借り かりな TÁ DANHTên người mượn
ぜんな TIỀN DANHMột có tên trước đây
のる なのる DANHGọi tên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
みょうり DANH LỢIDanh lợi
みょうじ DANH TỰHọ
わみょう HÒA DANHTên tiếng Nhật
いみょう DỊ DANHTên hiệu
ぶつみょう PHẬT DANHTên hiệu theo nhà Phật
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
かめい HẠ DANHĐược nói đến ở dưới
かめい GIẢ DANHTên giả mạo
ぎめい NGỤY DANHMạo danh
めいし DANH THỨDanh thiếp
めいい DANH YLương y
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 各茗酩銘吋回吉叫向合汐舌多仲吊吐同如冲扣夛
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 氏名(しめい)
    Họ và tên
  • 題名(だいめい)
    Tiêu đề
  • 一名(いちめい)
    Một người
  • 有名な(ゆうめいな)
    Nổi tiếng
  • 名物(めいぶつ)
    Đặc sản địa phương
  • 名曲(めいきょく)
    Âm nhạc tuyệt vời
  • 名刺(めいし)
    Danh thiếp
  • 名誉な(めいよな)
    Danh dự
  • 本名(ほんみょう)
    Tên thật
  • 名字(みょうじ)
    Tên gia đình
  • 名前(なまえ)
    Tên

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm