Created with Raphaël 2.1.21234576

Số nét

7

Cấp độ

JLPTN1, N2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

NGÔ

Nghĩa
Nước Ngô, họ Ngô
Âm On
Âm Kun
.れる くれ
Nanori
Đồng âm
午誤遇悟梧吾
Đồng nghĩa
李王张刘陈黄赵
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Nước Ngô, họ Ngô, đất Ngô. Rầm rĩ. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 呉

Nước Ngô là Miệng ngồi trên Ghế Hai chân

Ngồi trên ghế 2 chân đang ăn ngô

Mang ngô cho tôi.

Ngô đút vào Miệng ăn trên Ghế hai chân.

MIỆNG bảo sẽ NGÃ trên GIƯỜNG để CHO, TẶNG trinh tiết là người nhà NGÔ

  • 1)Nước Ngô, họ Ngô, đất Ngô.
  • 2)Rầm rĩ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
れる くれる cho; tặng
ごふく vải vóc; trang phục dân tộc của Nhật
服屋 ごふくや cửa hàng bán các trang phục truyền thống (của Nhật)
ごえつ Ngô Việt
Ví dụ Âm Kun
れ手 くれて NGÔ THỦNgười cho
れて遣る くれてやる Để cho
れも くれぐれも Rất mong
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ごす NGÔ TUĐồ sứ gosu
ごふく NGÔ PHỤCVải vóc
ごえつ NGÔ VIỆTNgô Việt
ごおん NGÔ ÂMCách đọc âm tiếng Hán thời đại Ngô (Trung Hoa) truyền sang vào giữa thời Heian của Nhật
なにごと HÀ NGÔNhiều
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 県只叭束吩沿哄枳娯茣船蜈誤亜杏沖含局吟串吾
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm