Created with Raphaël 2.1.2123457689101112

Số nét

12

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

HỈ, HÍ, HI

Nghĩa
Vui mừng, phấn khởi
Âm On
Âm Kun
よろこ.ぶ よろこ.ばす
Nanori
あき きゅ のぶ ゆき よし
Đồng âm
希犠戯厘稀嬉熙屎
Đồng nghĩa
嬉歓愉悦快楽
Trái nghĩa
哀怒悲凶憂
Giải nghĩa
Mừng. Phàm những việc tốt lành đều gọi là việc hỉ. Một âm là hí. Hi Mã Lạp Sơn [喜馬拉山] tên núi. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 喜

Khi tôi nói sẽ đãi món xúc xích, võ sĩ cười rất hoan hỉ

Đưa một lúc 10 hạt đậu vào miệng thấy rất hoan HỈ, vui sướng

( hô ) vằn hổ
( hư ) hư danh . Hư vô ...
( hí ) trò đùa...
==> Ngày xưa vằn hổ như 1 thứ vô danh nên chỉ biết qua những trò đùa nghịch ngợm ác HÍ của trẻ con

Binh sĩ và đậu hũ vào miệng một cách hạnh phúc

7 đứa trẻ xếp hàng dùng cây qua đánh trận giả hú hí trong nhà

Hình dung ở dưới là số 10 thì: đại cát đại hỉ khi đi thi đc 2 điểm 10

Cảm thấy vui mừng vì miệng có thể ăn một lúc 10 cái đậu

Có chục () hạt đậu () bỏ vào mồm () chắc vui

  • 1)Mừng. Như hoan hỉ [歡喜] vui mừng.
  • 2)Phàm những việc tốt lành đều gọi là việc hỉ. Như hỉ sự [喜事] việc vui mừng (cưới hỏi, sanh con trai, v.v.).
  • 3)Một âm là hí. Thích. Sử kí [史記] : Khổng Tử vãn nhi hí Dịch [孔子晚而喜易] (Khổng Tử thế gia [孔子世家]) Khổng Tử lúc tuổi già thích đọc Kinh Dịch.
  • 4)Hi Mã Lạp Sơn [喜馬拉山] tên núi.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ばす よろこばす làm cho người khác vui mừng
よろこび hân hạnh; hởn hở; khoái cảm; sự phấn khởi; sự vui vẻ; sự vui mừng; chuyện vui; niềm vui; niềm phấn khởi; niềm sung sướng
よろこぶ hí hửng; hỷ; phấn khởi; vui mừng; vui vẻ; sẵn lòng
んで よろこんで hân hoan; sẵn lòng
きげき hí kịch; hỷ kịch; kịch vui; hý kịch; hài kịch
Ví dụ Âm Kun
ばす よろこばす HỈLàm cho người khác vui mừng
目をばす めをよろこばす Dự tiệc một có đôi mắt (trên (về))
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
よろこぶ HỈHí hửng
大いにおおいによろこぶ Để được làm vui lòng cao
会合をかいごうをよろこぶ Vui vầy
非常にひじょうによろこぶ Rất vui mừng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ひき BI HỈNhững niềm vui và những nỗi đau đớn
がる きがる HỈĐể thỏa mãn chính mình
の字 きのじ HỈ TỰSinh nhật thứ 77
きげき HỈ KỊCHHí kịch
寿 きじゅ HỈ THỌMừng thọ lần thứ 77
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 壹嬉噎登痘豊逗荳豈豆僖廚橲殪熹禧饐凱厨短
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 歓喜する(かんきする)
    Hân hoan
  • 喜劇(きげき)
    Hài kịch
  • 一喜一憂(いっきいちゆう)
    Phước lành lẫn lộn
  • 喜ぶ(よろこぶ)
    Vui mừng [vi]
  • 喜ばす(よろこばす)
    Cho vui đi em [vt]
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm