Created with Raphaël 2.1.212345

Số nét

5

Cấp độ

JLPTN5

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TỨ

Nghĩa
Bốn, số 4
Âm On
Âm Kun
.つ よっ.つ よん
Nanori
よつ
Đồng âm
自子思資私死食字姿修司辞宿寺秀緒似序諮滋飼磁徐詞紫慈囚叙嗣賜伺梓脩須袖覗辻羞恣
Đồng nghĩa
一二三五六七八九十多
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bốn (tên số đếm). Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 四

Hình tứ giác có 4 góc.

Trẻ em nên sống trong phạm vi 4 lời dạy của Bác Hồ ( cần, kiệm, liêm , chính)

Cái chân đi quanh 4 bức tường

1 người đi qua cửa Khẩu hướng Tây

Tứ phía có phạm Vi cho Người đi ở trong Bốn phía.

Thằng HOÀ là QUÝ TỬ

Liên kết với hình ảnh: Hãy nhìn chữ Kanji 四 và tưởng tượng một hình vuông có bốn cạnh. Hình ảnh này sẽ giúp bạn gắn kết chữ Kanji với ý nghĩa của "bốn".

Phân tích thành phần: Kanji 四 được hình thành từ bốn đường thẳng thể hiện số bốn cạnh của hình vuông.

Tìm từ liên quan: Từ tiếng Nhật "shi" có nghĩa là "bốn". Khi bạn nghe hoặc đọc từ này, bạn có thể gợi nhớ ngay đến chữ Kanji 四.

Bốn chú gấu con sống trong rừng xanh, luôn cùng nhau khám phá và chơi đùa. Họ là bạn thân với nhau, vui vẻ sống trong sự đoàn kết và hỗ trợ lẫn nhau. Hình ảnh bốn chú gấu và chữ Kanji 四 luôn gắn kết trong trí nhớ, nhắc nhở về sự quan trọng của sự đồng lòng và tình bạn chân thành.

  • 1)Bốn (tên số đếm).
Ví dụ Hiragana Nghĩa
よっつ bốn
つ角 よつかど bốn góc; ngã tư
よんじゅう bốn mươi
しこく sikoku; Shikoku
しき bốn mùa; cả năm
Ví dụ Âm Kun
よっつ TỨBốn
つ子 よっつこ TỨ TỬBộ bốn (xe bốn chỗ)
つ目 よっつめ TỨ MỤC(đồ vật) có bốn mắt
つ切り よっつぎり TỨ THIẾTSự cắt đều làm bốn
つ足 よっつあし TỨ TÚCBốn chân (động vật)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
よっつ TỨBốn
つ葉 よつば TỨ DIỆPCỏ 4 lá
よにん TỨ NHÂNBốn người
十路 よそじ TỨ THẬP LỘBốn mươi (những năm (của) tuổi)
よんて TỨ THỦCây trăn vỏ cứng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
つ葉 よつば TỨ DIỆPCỏ 4 lá
よつお TỨ NAMCon trai (thứ) tư
よつば TỨ DIỆPCỏ 4 lá
つ角 よつかど TỨ GIÁCBốn góc
つ辻 よつつじ TỨ TỬNơi hai đường gặp và cắt nhau
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
よんて TỨ THỦCây trăn vỏ cứng
よんじ TỨ THÌBốn mùa
よんふん TỨ PHÂNChia cắt vào trong bốn mảnh
よんせん TỨ THIÊNBốn nghìn
よんじょ TỨ NỮTư - con gái sinh ra
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
しい TỨ VIVùng phụ cận
しき TỨ QUÝBốn mùa
しこ TỨ CỔChân nghi thức đô vật sumo nâng và stomping
しし TỨ CHITứ chi
しこ TỨ CỐSự nhìn khắp nơi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 匹泗圀兄囚因回光兆団允囲困児禿皃図呪兒口
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 四月(しがつ)
    Tháng tư
  • 四角(しかく)
    Quảng trường
  • 四国(しこく)
    Shikoku
  • 四季(しき)
    Bốn mùa
  • 四時(よじ)
    4 giờ
  • 四つ角(よつかど)
    Ngã tư đường
  • 四つ(よっつ)
    4 (đối tượng)
  • 四日(よっか)
    4 ngày, ngày 4 của tháng
  • 四回(よんかい)
    4 lần

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm