Created with Raphaël 2.1.212354678

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

CỐ

Nghĩa
Cứng rắn, vững chắc, kín đáo
Âm On
Âm Kun
かた.める かた.まる かた.まり かた.い
Đồng âm
家機基古故雇顧孤奇姫肌飢机鼓股姑錮
Đồng nghĩa
硬堅結壮握強頑剛篤
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bền chắc. Cố chấp, không biến thông, cái gì cũng chấp nhất gọi là cố. Cố. Hãy. Cố nhiên, tiếng giúp lời. Bỉ lậu. Yên định. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 固

Bức tường vây nhà thờ cổ (). Cứng bền nên chẳng đổ được đâu.

Đồ CỔ được bọc kiên CỐ

Thành cổ được bao vây bởi các bức tường rất kiên cố

Phạm VI bó hẹp với sự CỔ

Là sự rắn chắc, - CỐ chấp, cứng đờ đơ

Mấy thằng Cố chấp, cứng đầu thì 10 cái Miệng không bằng cái Miệng của nó.

Cố chấp hành Vi Cổ hủ Kiên cố.

Bao quanh () là bức tường cũ () nhưng khá kiên cố

  • 1)Bền chắc. Nguyễn Du [阮攸] : Thạch trụ ký thâm căn dũ cố [石柱既深根愈固] (Mạnh Tử từ cổ liễu [孟子祠古柳]) Trụ đá càng sâu gốc càng bền.
  • 2)Cố chấp, không biến thông, cái gì cũng chấp nhất gọi là cố.
  • 3)Cố. Như cố thỉnh [固請] cố xin, cố từ [固辭] cố từ, v.v.
  • 4)Hãy. Lão Tử [老子] : Tương dục hấp chi, tất cố trương chi. Tương dục nhược chi, tất cố cường chi [將欲歙之, 必固張之. 將欲若之, 必固強之] (Đạo Đức Kinh [道德經]) Muốn cho vật gì rút lại thì tất hãy mở rộng nó ra đã. Muốn cho ai yếu đi thì tất hãy làm cho họ mạnh lên đã.
  • 5)Cố nhiên, tiếng giúp lời. Như cố dã [固也] cố nhiên thế vậy.
  • 6)Bỉ lậu.
  • 7)Yên định.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぎょうこ sự đông; đông (máu...); sự ngưng kết; sự ngưng đọng; sự đông lại; sự rắn lại; sự đặc lại; sự ngưng tụ
かたい cứng nhắc; bảo thủ
かたさ độ cứng; sự cứng
まる かたまる đông lại; cứng lại; đông cứng lại; đóng tảng; bết; vón cục; đóng thành cục; đông kết
める かためる củng cố; làm chắc
Ví dụ Âm Kun
かたい CỐCứng nhắc
かたいよう CỐ DONGĐông cứng
いカラー かたいカラー Cổ áo cứng đờ
い握り かたいにぎり CỐ ÁCChặt nắm chắc
い約束 かたいやくそく CỐ ƯỚC THÚCLời hứa nghiêm túc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
める かためる CỐCủng cố
土をめる どをかためる Để cứng rắn lại trái đất vào trong một khối lượng (khối)
塗りめる ぬりかためる Sơn phủ
差しめる さしかためる Tới kết cục hoặc đóng chặt
干しめる ほしかためる Tới khô cho đến khi cứng đờ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
まり かたまり CỐ
まり こりかたまり NGƯNG CỐSự đông đặc
欲のまり よくのかたまり Hiện thân (của) tính ích kỷ
鉄のまり てつのかたまり Thỏi sắt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
まる かたまる CỐĐông lại
凝りまる こりかたまる Đông lại
まる いぬいかたまる KIỀN CỐKhô cứng
隅っこにまる すみっこにかたまる Tới đống lộn xộn trong một góc
雨降って地まる あめふってちかたまる Nghịch cảnh xây dựng đặc tính
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
こか CỐ HÓASự đặc lại
こじ CỐ TRÌTính kiên gan
こじ CỐ TỪChủ động từ chối
こたい CỐ THỂThể rắn
こしつ CỐ CHẤPSự cố chấp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 個凅涸痼錮居苦姑阜怙沽咽廻枯胡徊茴克估衷
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 固体(こたい)
    Chất rắn
  • 固形(こけい)
    Chất rắn
  • 固有(こゆう)
    Đặc biệt (đến), đặc trưng (của)
  • 頑固な(がんこな)
    Bướng bỉnh, cố chấp
  • 強固な(きょうこな)
    Chắc chắn, ổn định, mạnh mẽ
  • 固定する(こていする)
    Sửa chữa, được sửa chữa
  • 固辞する(こじする)
    Kiên quyết từ chối
  • 凝固する(ぎょうこする)
    Đông lại
  • 固める(かためる)
    Củng cố, đông cứng, củng cố [vt]
  • 固まる(かたまる)
    Cứng lại, đông lại [vi]
  • 固い(かたい)
    Cứng, chắc chắn
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm