Số nét
8
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 固
- 囗古
- 囗十口
Hán tự
CỐ
Nghĩa
Cứng rắn, vững chắc, kín đáo
Âm On
コ
Âm Kun
かた.める かた.まる かた.まり かた.い
Đồng âm
家機基古故雇顧孤奇姫肌飢机鼓股姑錮
Đồng nghĩa
硬堅結壮握強頑剛篤
Trái nghĩa
溶
Giải nghĩa
Bền chắc. Cố chấp, không biến thông, cái gì cũng chấp nhất gọi là cố. Cố. Hãy. Cố nhiên, tiếng giúp lời. Bỉ lậu. Yên định. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Bức tường vây nhà thờ cổ (古). Cứng bền nên chẳng đổ được đâu.
Đồ CỔ được bọc kiên CỐ
Thành cổ được bao vây bởi các bức tường rất kiên cố
Phạm VI 囗 bó hẹp với sự CỔ 古
Là sự rắn chắc, 固 - CỐ chấp, cứng đờ đơ
Mấy thằng Cố chấp, cứng đầu thì 10 cái Miệng không bằng cái Miệng của nó.
Cố chấp hành Vi Cổ hủ Kiên cố.
Bao quanh (囗) là bức tường cũ (古) nhưng khá kiên cố
- 1)Bền chắc. Nguyễn Du [阮攸] : Thạch trụ ký thâm căn dũ cố [石柱既深根愈固] (Mạnh Tử từ cổ liễu [孟子祠古柳]) Trụ đá càng sâu gốc càng bền.
- 2)Cố chấp, không biến thông, cái gì cũng chấp nhất gọi là cố.
- 3)Cố. Như cố thỉnh [固請] cố xin, cố từ [固辭] cố từ, v.v.
- 4)Hãy. Lão Tử [老子] : Tương dục hấp chi, tất cố trương chi. Tương dục nhược chi, tất cố cường chi [將欲歙之, 必固張之. 將欲若之, 必固強之] (Đạo Đức Kinh [道德經]) Muốn cho vật gì rút lại thì tất hãy mở rộng nó ra đã. Muốn cho ai yếu đi thì tất hãy làm cho họ mạnh lên đã.
- 5)Cố nhiên, tiếng giúp lời. Như cố dã [固也] cố nhiên thế vậy.
- 6)Bỉ lậu.
- 7)Yên định.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
凝固 | ぎょうこ | sự đông; đông (máu...); sự ngưng kết; sự ngưng đọng; sự đông lại; sự rắn lại; sự đặc lại; sự ngưng tụ |
固い | かたい | cứng nhắc; bảo thủ |
固さ | かたさ | độ cứng; sự cứng |
固まる | かたまる | đông lại; cứng lại; đông cứng lại; đóng tảng; bết; vón cục; đóng thành cục; đông kết |
固める | かためる | củng cố; làm chắc |
Ví dụ Âm Kun
固い | かたい | CỐ | Cứng nhắc |
固溶 | かたいよう | CỐ DONG | Đông cứng |
固いカラー | かたいカラー | Cổ áo cứng đờ | |
固い握り | かたいにぎり | CỐ ÁC | Chặt nắm chắc |
固い約束 | かたいやくそく | CỐ ƯỚC THÚC | Lời hứa nghiêm túc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
固める | かためる | CỐ | Củng cố |
土を固める | どをかためる | Để cứng rắn lại trái đất vào trong một khối lượng (khối) | |
塗り固める | ぬりかためる | Sơn phủ | |
差し固める | さしかためる | Tới kết cục hoặc đóng chặt | |
干し固める | ほしかためる | Tới khô cho đến khi cứng đờ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
固まり | かたまり | CỐ | Bó |
凝固まり | こりかたまり | NGƯNG CỐ | Sự đông đặc |
欲の固まり | よくのかたまり | Hiện thân (của) tính ích kỷ | |
鉄の固まり | てつのかたまり | Thỏi sắt | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
固まる | かたまる | CỐ | Đông lại |
凝り固まる | こりかたまる | Đông lại | |
乾固まる | いぬいかたまる | KIỀN CỐ | Khô cứng |
隅っこに固まる | すみっこにかたまる | Tới đống lộn xộn trong một góc | |
雨降って地固まる | あめふってちかたまる | Nghịch cảnh xây dựng đặc tính | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
固化 | こか | CỐ HÓA | Sự đặc lại |
固持 | こじ | CỐ TRÌ | Tính kiên gan |
固辞 | こじ | CỐ TỪ | Chủ động từ chối |
固体 | こたい | CỐ THỂ | Thể rắn |
固執 | こしつ | CỐ CHẤP | Sự cố chấp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 個凅涸痼錮居苦姑阜怙沽咽廻枯胡徊茴克估衷
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 固体(こたい)Chất rắn
- 固形(こけい)Chất rắn
- 固有(こゆう)Đặc biệt (đến), đặc trưng (của)
- 頑固な(がんこな)Bướng bỉnh, cố chấp
- 強固な(きょうこな)Chắc chắn, ổn định, mạnh mẽ
- 固定する(こていする)Sửa chữa, được sửa chữa
- 固辞する(こじする)Kiên quyết từ chối
- 凝固する(ぎょうこする)Đông lại
- 固める(かためる)Củng cố, đông cứng, củng cố [vt]
- 固まる(かたまる)Cứng lại, đông lại [vi]
- 固い(かたい)Cứng, chắc chắn