Created with Raphaël 2.1.2123

Số nét

3

Cấp độ

JLPTN5

Bộ phận cấu thành

Hán tự

THỔ, ĐỘ, ĐỖ

Nghĩa
Đất
Âm On
Âm Kun
つち
Nanori
つく ひじ
Đồng âm
措寿粗錯吐度都由渡図途徒猶塗杜賭妬
Đồng nghĩa
川森石炭城
Trái nghĩa
海湖
Giải nghĩa
Đất. Đất ở. Vật gì chỉ ở đất ấy mới có gọi là thổ. Giống thổ, người thổ. Không hợp với sự ưa thích của đời cũng gọi là thổ, cũng như ta chê người không hợp thời-trang là giống mường, người mường vậy. Tiếng thổ, một thứ tiếng trong bát âm. Sao thổ. Một âm là độ. Lại một âm nữa là đỗ. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 土

Một mầm cây đang vươn lên từ đất.

Đất là nơi cắm cây thập giá

Mặt đất, nơi cây cối mọc lên

Độc Cô chôn kiếm xuống đất

Anh THỔ () có mười ()một ()mảnh ĐẤT

  • 1)Đất. Như niêm thổ [黏土] đất thó, sa thổ [沙土]đất cát, v.v.
  • 2)Đất ở. Như hữu nhân thử hữu thổ [有人此有土] có người ấy có đất.
  • 3)Vật gì chỉ ở đất ấy mới có gọi là thổ. Như thổ sản [土產], thổ nghi [土儀], v.v. Người sinh trưởng ở đất nào thì gọi người xứ ấy là thổ trước [土著].
  • 4)Giống thổ, người thổ. Dùng người thổ làm quan cai trị thổ gọi là thổ ty [土司].
  • 5)Không hợp với sự ưa thích của đời cũng gọi là thổ, cũng như ta chê người không hợp thời-trang là giống mường, người mường vậy.
  • 6)Tiếng thổ, một thứ tiếng trong bát âm.
  • 7)Sao thổ.
  • 8)Một âm là độ. Như Tịnh-độ [淨土]. Theo trong kinh Phật thì cõi Tịnh-độ là một thế giới rất sạch sẽ sung sướng ở Tây-phương. Vì thế tôn phái tu cầu được vãng sinh về bên ấy gọi là tôn Tịnh-độ.
  • 9)Lại một âm nữa là đỗ. Vò rễ cây dâu.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おみやげ đặc sản; quà tặng; món quà
とうど đất bị đông cứng
とうど đất nhà Đường (Trung quốc)
こくど đất đai; đất nước; lãnh thổ quốc gia; lãnh thổ; non nước; non sông; nước non; sơn hà; sông núi
どじん thổ dân; người địa phương
Ví dụ Âm Kun
つちくれ THỔ KHỐISự vón thành cục
つちかべ THỔ BÍCHTường đất
寄せ つちよせ THỔ KÍSự vun (cây)
つちろう THỔ LAONgục tối
つちいろ THỔ SẮCMàu đất
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
とち THỔ ĐỊADải đất
耳古 とるこ THỔ NHĨ CỔThổ Nhĩ Kỳ
そっと SUẤT THỔGiáp mặt (của) trái đất
佐弁 とさべん THỔ TÁ BIỆNPhương ngữ Tosa
地柄 とちがら THỔ ĐỊA BÍNH(văn học) màu sắc địa phương
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
どひ THỔ PHỈThổ phỉ
どて THỔ THỦĐê
どご THỔ NGỮThổ ngữ
どま THỔ GIANSàn đất
とど TOÁT THỔVùng nhỏ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 士圭圧去圦在寺庄地吐圷圸汢牡坐社赤走杜坊坎
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 土曜日(どようび)
    Thứ bảy
  • 土日(どにち)
    Thứ bảy và chủ nhật
  • 郷土(きょうど)
    Nơi sinh
  • 土地(とち)
    Lô đất
  • 土(つち)
    Đất
  • 土色(つちいろ)
    Đất màu
  • *土産(みやげ)
    Sản phẩm địa phương, quà lưu niệm

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm