Số nét
7
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 坊
- 土方
Hán tự
PHƯỜNG
Nghĩa
Phố phường
Âm On
ボウ ボッ
Âm Kun
Đồng âm
方芳妨紡肪鳳匚
Đồng nghĩa
町街道市区郊
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Phường, tên gọi các ấp các làng. Trong thành chia ra từng khu để cai trị cho dễ cũng gọi là phường. Một vật gì xây đắp để tiêu-biểu các người hiền ở các làng mạc cũng gọi là phường. Tràng sở. Cái đê, cùng nghĩa như chữ phòng [防]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

坊
Vùng đất địa phương Phương => Phường
Muốn mua đất địa phương thì phải lên Phường
Nhà sư ngồi dưới đất ở PHƯỜNG vái tứ PHƯƠNG
Ngủ quên cắm đầu xuống đất !
1 địa phương có nhiều phố phường
- 1)Phường, tên gọi các ấp các làng.
- 2)Trong thành chia ra từng khu để cai trị cho dễ cũng gọi là phường.
- 3)Một vật gì xây đắp để tiêu-biểu các người hiền ở các làng mạc cũng gọi là phường. Như trung hiếu phường [忠孝坊], tiết nghĩa phường [節義坊], v.v.
- 4)Tràng sở. Như tác phường [作坊] sở chế tạo các đồ.
- 5)Cái đê, cùng nghĩa như chữ phòng [防].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
僧坊 | そうぼう | thầy chùa; thầy tu |
凸坊 | でこぼう | thằng bé tinh quái; thằng bé tinh nghịch |
坊さん | ぼうさん | hòa thượng |
坊主 | ぼうず | cu tí |
寝坊 | ねぼう | việc ngủ dậy muộn |
Ví dụ Âm Kun
坊ちゃん | ぼっちゃん | PHƯỜNG | Bé |
坊っちゃん | ぼっちゃん | Con trai ((của) những người(cái) khác) | |
お坊ちゃん | おぼっちゃん | Cậu chủ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
坊や | ぼうや | PHƯỜNG | Cậu bé |
坊主 | ぼうず | PHƯỜNG CHỦ | Trụ trì |
寝坊 | ねぼう | TẨM PHƯỜNG | Việc ngủ dậy muộn |
僧坊 | そうぼう | TĂNG PHƯỜNG | Thầy chùa |
凸坊 | でこぼう | ĐỘT PHƯỜNG | Thằng bé tinh quái |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 牡坐社赤走杜芳坎圻址肚赱妨防彷於佳卦坦坩
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 坊主(ぼうず)Tu sĩ Phật giáo [xúc phạm]
- お坊さん(おぼうさん)Tu sĩ Phật giáo
- 坊ちゃん(ぼっちゃん)Con trai (của người khác)
- 坊や(ぼうや)Con trai
- 赤ん坊(あかんぼう)Đứa bé
- 食いしん坊(くいしんぼう)Háu ăn
- けちん坊(けちんぼう)Keo kiệt, rẻ tiền
- 朝寝坊(あさねぼう)Ngủ quên
- 寝坊する(ねぼうする)Ngủ muộn