Created with Raphaël 2.1.2123456879101112

Số nét

12

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

BÁO

Nghĩa
Báo cáo, tin tức
Âm On
ホウ
Âm Kun
むく.いる
Đồng âm
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Báo trả, thù đáp lại. Quả báo. Bảo rõ. Kẻ dưới dâm với người trên. Vội vã. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 報

Nghe dự báo thời tiết nên đi cất quần áo thì nhặt được tiền. Hạnh phúc quá.

Hạnh phúc vì nhận được áo thì BÁO nhé!

Những kẻ phản phúc thì dự báo sẽ không có được hạnh phúc về sau

Hạnh phúc () khi được cô ấy báo () là sẽ phản () hồi tình cảm

Khi thấy Hạnh lấy quần áo của Nguyệt mặc thì mình phải Báo cáo cho mẹ biết

Chịu khó tiết () chế lại () niềm hạnh () phúc khi đứng báo cáo

Phân biệt BÁO và PHỤC cách nhớ: ta tưởng tượng nét bên phải như hình cái máy may áo quần *BÁO: hạnh  phúc quá nên ngồi may áo quần đám cưới BÁO hỉ * PHỤC: chị nguyệt ngồi may trang PHỤC trong đêm trăng

  • 1)Báo trả, thù đáp lại. Nguyễn Trãi [] : Quốc ân vị báo lão kham liên [] (Hải khẩu dạ bạc hữu cảm []) Ơn nước chưa đáp đền mà đã già, thật đáng thương.
  • 2)Quả báo.
  • 3)Bảo rõ. Vì thế nên tờ nhật trình gọi là báo chỉ [], tin dây thép gọi là điện báo [], v.v.
  • 4)Kẻ dưới dâm với người trên.
  • 5)Vội vã.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
よほう dự báo; sấm truyền; sự dự báo
ないほう Thông báo bí mật; tin nội báo
きっぽう tin vui; tin thắng trận
いる むくいる báo; thưởng; báo đáp; đền đáp
じる ほうじる thông báo; báo; báo cho biết
Ví dụ Âm Kun
いる むくいる BÁOBáo
いる いっしをむくいる Trả đũa
いる ぜんいにむくいる Báo đức
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
よほう DƯ BÁODự báo
ほうち BÁO TRIThông tin
いほう VỊ BÁOThông cáo
ひほう BI BÁOTin buồn
きほう KÍ BÁOĐã báo cáo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • (ほうどう)
    Thông tin, báo cáo
  • (ほうしゅう)
    Thù lao
  • (じょうほう)
    Thông tin, tin tức
  • (けいほう)
    Báo động, cảnh báo
  • (そくほう)
    Tin tức chớp nhoáng, báo cáo nhanh
  • (てんきよほう)
    Dự báo thời tiết
  • する(ほうこくする)
    Báo cáo, thông báo
  • する(ほうふくする)
    Trả đũa, báo thù
  • する(つうほうする)
    Báo cáo [vt]
  • じる(ほうじる)
    Thông báo, báo cáo
  • う(むくう)
    Phần thưởng, phần thưởng [vi, vt]
  • いる(むくいる)
    Phần thưởng, phần thưởng [vi, vt]
Theo dõi
Thông báo của
guest


This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm