Số nét
6
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 壮
- 丬士
- 士
Hán tự
TRÁNG
Nghĩa
Khỏe, mạnh mẽ, cường tráng
Âm On
ソウ
Âm Kun
さかん
Đồng âm
場状装荘粧腸憧庄
Đồng nghĩa
壯強健雄剛隆逞
Trái nghĩa
老
Giải nghĩa
Giản thể của chữ 壯 Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

壮
Tráng sĩ đứng dựa tường
Tượng hình: Kẻ sĩ cường tráng cầm cây giáo
Kẻ sĩ cường tráng cầm bản cáo trạng
Trai tráng ai lại đi dựa tường thế kia
- 1)Giản thể của chữ 壯
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
勇壮 | ゆうそう | hùng tráng |
壮健 | そうけん | khoẻ mạnh; tráng kiện; sức khoẻ; sự khoẻ mạnh |
壮健な | そうけんな | tráng kiện |
壮大 | そうだい | sự tráng lệ; sự hùng vĩ; sự nguy nga; sự lộng lẫy |
壮年 | そうねん | thời kỳ đầu tiên; buổi sơ khai của sự sống |
Ví dụ Âm Kun
壮図 | そうと | TRÁNG ĐỒ | Sự cam kết đầy tham vọng |
壮士 | そうし | TRÁNG SĨ | Người đi nghênh nang |
壮美 | そうび | TRÁNG MĨ | Ngâm nước vôi |
壮語 | そうご | TRÁNG NGỮ | Sự thổi phồng |
壮途 | そうと | TRÁNG ĐỒ | Sự cam kết đầy tham vọng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 状壯荘奘弉莊吉志声妝仕北牀壬爿士装壺裝壱
VÍ DỤ PHỔ BIẾN