Created with Raphaël 2.1.2123456

Số nét

6

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TRÁNG

Nghĩa
Khỏe, mạnh mẽ, cường tráng
Âm On
ソウ
Âm Kun
さかん
Nanori
つよし
Đồng âm
場状装荘粧腸憧庄
Đồng nghĩa
壯強健雄剛隆逞
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Giản thể của chữ 壯 Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 壮

Tráng sĩ đứng dựa tường

Tượng hình: Kẻ sĩ cường tráng cầm cây giáo

Kẻ sĩ cường tráng cầm bản cáo trạng

Trai tráng ai lại đi dựa tường thế kia

  • 1)Giản thể của chữ 壯
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ゆうそう hùng tráng
そうけん khoẻ mạnh; tráng kiện; sức khoẻ; sự khoẻ mạnh
健な そうけんな tráng kiện
そうだい sự tráng lệ; sự hùng vĩ; sự nguy nga; sự lộng lẫy
そうねん thời kỳ đầu tiên; buổi sơ khai của sự sống
Ví dụ Âm Kun
そうと TRÁNG ĐỒSự cam kết đầy tham vọng
そうし TRÁNG SĨNgười đi nghênh nang
そうび TRÁNG MĨNgâm nước vôi
そうご TRÁNG NGỮSự thổi phồng
そうと TRÁNG ĐỒSự cam kết đầy tham vọng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 状壯荘奘弉莊吉志声妝仕北牀壬爿士装壺裝壱
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm