Created with Raphaël 2.1.21243567

Số nét

7

Cấp độ

JLPTN4

Bộ phận cấu thành

Hán tự

MẠI

Nghĩa
Thương mại, việc bán
Âm On
バイ
Âm Kun
.る .れる うう.る
Nanori
うり うる
Đồng âm
買枚埋梅
Đồng nghĩa
商費納税入出利
Trái nghĩa
Giải nghĩa

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 売

Quan sĩ (SĨ ) cũng có lúc phải đem khăn (MỊCH) đi (NHÂN ) bán ( MẠI )

Kẻ Sỹ diện cũng có lúc phải đem Khăn Đi Bán

Mại là bán, mãi là mua... dễ nhớ nhất là nhớ: khách hàng là thượng đế bề trên nên là dấu ngã, người bạn ở dưới là nặng

Binh sỹ mang khăn đi bán.

Kẻ Sĩ luôn Che chở cho Người Buôn Bán

Kẻ SĨ trong ĐÊM thích Chân trần mua MẠI dâm

Quân sĩ chạy đi bán hàng trong đêm

Ở trên là người bán đang dang 2 tay chào hàng. Ở giữa là cái bàn. Phía dưới là người đi qua lại xem hàng.

  • 1)Thương mại
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふばいばい tẩy chay
なかうり sự bán rong đồ ăn nhẹ trong nhà hát hoặc sân vận động
なかうる bán rong
再販 さいはんばい bán lại
まえうり bán trước; đặt trước
Ví dụ Âm Kun
うる MẠIBán
なかうる TRUNG MẠIBán rong
名をなをうる DANH MẠITrở nên nổi tiếng
やすうる AN MẠIBán đổ bán tháo
捨てすてうる XÁ MẠIBán đổ bán tháo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
れる うれる MẠIBán ra
名がれる ながうれる Được nhiều người biết đến
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ばいか MẠI GIÁGiá bán
ばいた MẠI NỮGái điếm
たばい ĐA MẠIBán số lượng lớn
らんばい LOẠN MẠISự bán đổ bán tháo
こうばい CÔNG MẠIHàng bán công cộng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 帝涜読壱罕壷壺壼孛忱冠亮党深探帶喨続輝冤冦
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 売買する(ばいばいする)
    Buôn bán
  • 商売する(しょうばいする)
    Kinh doanh
  • 発売する(はつばいする)
    Đưa sản phẩm ra thị trường
  • 売店(ばいてん)
    Cửa hàng, ki ốt
  • 売る(うる)
    Bán
  • 売り切れ(うりきれ)
    Bán hết
  • 売り場(うりば)
    Tầng giảm giá

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm