Created with Raphaël 2.1.21324

Số nét

4

Cấp độ

JLPTN3, N4

Bộ phận cấu thành

Hán tự

THÁI

Nghĩa
Béo, dày
Âm On
タイ
Âm Kun
ふと.い ふと.る ふと.る
Nanori
おお たか ひろ
Đồng âm
大態採貸泰彩胎菜台采汰
Đồng nghĩa
肥厚膨脂胖
Trái nghĩa
Giải nghĩa
To lắm, có khi viết chữ [大], có khi viết chữ [泰]. Tiếng gọi người tôn trưởng hơn người tôn trưởng. Ngày xưa phong vợ các bầy tôi to là thái quân [太君], nay gọi vợ các quan là thái thái [太太] cũng do nghĩa ấy. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 太

To () béo (THÁI ) thì bị đánh dấu vào chân

Đại diện cho Chủ nhân phải là người thông THÁI

ĐẠI, THÁI CHỦ

Đại nặng là béo
Đại huyền là chó

Thằng thái béo ăn phở bằng tô bự

đã to rồi mà còn dấu đồ ăn trong người nữa , ăn riết rồi to như cái THÁI DƯƠNG vậy

Gò Đất ( PHỤ) có Mặt Trời ( NHẬT) tỏa nắng nhiều khí DƯƠNG thì nhiều động vật () sống.

Bụng Chaien to () đến lòi rốn () => mập ()

  • 1)To lắm, có khi viết chữ [大], có khi viết chữ [泰].
  • 2)Tiếng gọi người tôn trưởng hơn người tôn trưởng. Như thái lão bá [太老伯] hàng tôn trưởng hơn bác. Gọi người tôn trưởng của kẻ sang cũng gọi là thái. Như lão thái gia [老太爺] cụ cố ông, thái phu nhân [太夫人] cụ cố bà, v.v.
  • 3)Ngày xưa phong vợ các bầy tôi to là thái quân [太君], nay gọi vợ các quan là thái thái [太太] cũng do nghĩa ấy.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ずぶとい đanh đá
ふとい béo; dày; to
った ふとった bầu bĩnh
っ腹 ふとっぱら rộng rãi; hào phóng; hào hiệp
ふとる béo; lên cân; mập; phát phì; trở nên béo
Ví dụ Âm Kun
ふとい THÁIBéo
い線 ふといせん THÁI TUYẾNHàng dày
い腕 ふというで THÁI OẢNCánh tay to
い鉛筆 ふといえんぴつ THÁI DUYÊN BÚTCái bút chì rộng
線のい人 せんのふといひと Người mạnh mẽ - có gân
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ふとる THÁIBéo
肥えこえふとる PHÌ THÁIMập ú
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
たいこ THÁI CỔThời kỳ cổ đại
たいし THÁI TỬThái tử
たいこ THÁI CỔCái trống
たいしょ THÁI SƠSự bắt đầu của thế giới
たいしゅ THÁI THỦPhó vương
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
よた DỮ THÁILời nói vô lý
たち THÁI ĐAOThanh đao dài
よたる DỮ THÁIĐể sống một cuộc sống xấu
まるた HOÀN THÁIĐốn khúc
たいこ THÁI CỔThời kỳ cổ đại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 大犬汰尺双天夭不以永玉主斥夲氷丕丱丸叉勺丈形妍枅刑開併型荊剏垪屏丼笄胼迸餅寿邦昇斉奔
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 太陽(たいよう)
    Mặt trời
  • 太鼓(たいこ)
    Cái trống
  • 太平洋(たいへいよう)
    Thái Bình Dương
  • 太古(たいこ)
    Thời cổ đại
  • 丸太(まるた)
    Đăng nhập
  • 太る(ふとる)
    Trở nên béo
  • 太い(ふとい)
    Béo, dày

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm