Số nét
5
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 央
- 丨大
Hán tự
ƯƠNG
Nghĩa
Trung ương
Âm On
オウ
Âm Kun
Đồng âm
尢
Đồng nghĩa
中心
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Ở giữa. Nửa. Cầu cạnh. Ương ương [央央] rờ rỡ. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Người đó (人) là nhân vật chính.
Trung ƯƠNG là cơ quan cỡ ĐẠI
Trong (trung) người (nhân) dỡ dỡ, ương ương
Mồm to là người rất ương ngạnh
Trên TRUNG dưới NHÂN, mình ở giữa ƯƠNG ƯƠNG
Trung Ương (央) ở biên giới (Khuynh: 冂) là to (Đại: 大) lớn nhất.
- 1)Ở giữa. Như trung ương [中央] chỗ chính giữa, chỉ nơi tập trung quan trọng nhất..
- 2)Nửa. Như dạ vị ương [夜未央] đêm chưa quá nửa. Tào Phi [曹丕] : Tinh Hán tây lưu dạ vị ương [星漢西流夜未央] (Yên ca hành [燕歌行]) Giải ngân hà trôi về tây, đêm chưa quá nửa.
- 3)Cầu cạnh. Như ương nhân tác bảo [央人作保] cầu cạnh người làm bầu chủ.
- 4)Ương ương [央央] rờ rỡ. Đặng Trần Côn [鄧陳琨]: Lộ bàng nhất vọng hề bái ương ương [路旁一望兮旆央央] (Chinh Phụ ngâm [征婦吟]) Bên đường trông rặt cờ bay phơi phới. Đoàn Thị Điểm dịch thơ : Bên đường, trông lá cờ bay ngùi ngùi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中央 | ちゅうおう | trung ương |
中央口 | ちゅうおうぐち | cổng chính |
中央部 | ちゅうおうぶ | khu vực trung tâm |
震央 | しんおう | tâm động đất |
Ví dụ Âm Kun
月央 | げつおう | NGUYỆT ƯƠNG | Giữa tháng |
震央 | しんおう | CHẤN ƯƠNG | Tâm động đất |
中央 | ちゅうおう | TRUNG ƯƠNG | Trung ương |
中央値 | ちゅうおうち | TRUNG ƯƠNG TRỊ | Giá trị trung bình |
中央部 | ちゅうおうぶ | TRUNG ƯƠNG BỘ | Khu vực trung tâm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 英映夷夭呑妖沃殀飫瑛失矢奔忝舂営喬鴦營决
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 中央(ちゅうおう)Trung tâm, giữa
- 中央線(ちゅうおうせん)Tuyến Chuo (tàu hỏa)
- 中央口(ちゅうおうぐち)Lối vào trung tâm