Created with Raphaël 2.1.212345678

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN4

Bộ phận cấu thành

Hán tự

MUỘI

Nghĩa
Em gái
Âm On
マイ
Âm Kun
いもうと
Nanori
Đồng âm
Đồng nghĩa
子児童
Trái nghĩa
Giải nghĩa

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 妹

Con gái (NỮ ) ăn xí muội () thấy có vị (VỊ ) lạ

Cô GÁI đang VỊ thành niên trong nhà là tiểu MUỘI của tôi

Cô gái () có mùi ( ) xí [muội] ()

Ngu muội cả ngày vì mùi vị của em

Tiểu () nữ () = em gái (Muội)

Em gái đứng dưới gốc cây vẫy khách.

Người con gái chưa đên tuổi vị thành niên là em gai của chúng ta

  • 1)Em gái.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
きょうだい chị em
しまいせん tàu cùng loại
じつまい em ruột
ていまい em trai và em gái
じゅうまい em họ
Ví dụ Âm Kun
さん いもうとさん MUỘIChị
いもうとぶん MUỘI PHÂNNgười được xem như là em gái
婿 いもうとむこ MUỘI TẾEm rể
異母 いぼいもうと DỊ MẪU MUỘIChị cùng cha khác mẹ
夫婦 いもうとふうふ MUỘI PHU PHỤVợ chồng em gái (tôi)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
しまい TỈ MUỘIChị em
ぎまい NGHĨA MUỘIEm gái kết nghĩa
れいまい LỆNH MUỘIEm gái (kính ngữ)
じつまい THỰC MUỘIEm ruột
ていまい ĐỆ MUỘIEm trai và em gái
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 沫味昧未抹茉来莱眛秣朱喇棘棗末楝茱榠裹嬢
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 姉妹(しまい)
    Chị em gái
  • 姉妹校(しまいこう)
    Trường chị em
  • 妹(いもうと)
    Em gái của chính mình

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm