Số nét
8
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 妻
- 一彐丨女
- 女
Hán tự
THÊ, THẾ
Nghĩa
Vợ, phu nhân
Âm On
サイ
Âm Kun
つま
Đồng âm
体世切勢替誓逝漆剃凄貰梯丗
Đồng nghĩa
夫婦嫁女嫂姑姉妹姪
Trái nghĩa
夫
Giải nghĩa
Vợ cả. Một âm là thế. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Tán mười (十) em (ヨ) gái (女) may ra mới lấy được 1 thê (妻)
THÊ tử mà Lạnh lùng như Băng thì thật là KINH KHỦNG.
Trước khi về với đất hoàn toàn phải có thế lực
Người phụ nữ (女 mang khế ước (書) là vợ
Người phụ nữ mà cầm bút nghiên cho thì chỉ có thể là vợ mình .
- 1)Vợ cả.
- 2)Một âm là thế. Gả chồng cho con gái.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
人妻 | ひとづま | vợ người; người vợ |
内妻 | ないさい | Người vợ không hợp pháp |
切り妻 | きりづま | đầu hồi; mái che; mái hiên |
切妻 | きりずま | Đầu hồi; tây hiên |
夫と妻 | おっととつま | phu phụ |
Ví dụ Âm Kun
妻戸 | つまど | THÊ HỘ | (cặp (của)) những cái cửa làm bằng gỗ trong nội vụ (của) một nhà |
妻の座 | つまのざ | THÊ TỌA | Tình trạng (của) cảnh làm vợ |
幼妻 | ようつま | ẤU THÊ | Cô dâu rất trẻ |
賢妻 | けんつま | HIỀN THÊ | Người vợ khôn ngoan (thông minh) |
妻の母 | つまのはは | THÊ MẪU | Nhạc mẫu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
多妻 | たさい | ĐA THÊ | Chế độ nhiều vợ |
夫妻 | ふさい | PHU THÊ | Vợ chồng |
妻子 | さいし | THÊ TỬ | Vợ con |
後妻 | ごさい | HẬU THÊ | Vợ kế |
愚妻 | ぐさい | NGU THÊ | Vợ (ngu ngốc) (của) tôi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 悽淒萋褄姐委妾姓妲娃姦要妥妨妝妣妛凄姫娘
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 妻子(さいし)Vợ và bọn trẻ
- 妻帯者(さいたいしゃ)Một người đàn ông đã có gia đình
- 夫妻(ふさい)Vợ chồng
- 正妻(せいさい)Vợ hợp pháp
- 後妻(ごさい)Người vợ thứ hai
- 恐妻家(きょうさいか)Chồng mổ gà mái
- 良妻賢母(りょうさいけんぼ)Vợ ngoan mẹ hiền
- 妻(つま)Vợ
- 人妻(ひとづま)Phụ nữ đã có gia đình, vợ của người khác
- 稲妻(いなづま)Tia chớp