Số nét
9
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 姿
- 次女
- 冫欠女
- 冫丿乛人女
Hán tự
TƯ
Nghĩa
Dáng điệu, bóng dáng, điệu bộ
Âm On
シ
Âm Kun
すがた
Đồng âm
自四子思資私死食字修司辞宿寺秀緒似序諮滋飼磁徐詞紫慈囚叙嗣賜伺梓脩須袖覗辻羞恣
Đồng nghĩa
形様
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Dáng dấp thùy mị. Cũng như chữ tư [資]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

姿
Đạo diễn hét to: “Tiếp theo 次 xin mời nữ 女 chính đứng đúng tư 姿 thế”.
Hình dáng người phụ nữ tiếp theo
Người phụ NỮ TIẾP theo không thể thay thế BÓNG DÁNG em trong anh.
Người con GÁI THỨ 2 TƯ thế, dáng điệu rất đẹp
ý nghĩa chữ này là bóng dáng (すがた) nghĩa là khi mình quen một người con gái tiếp theo, thì cái hình bóng của người cũ lúc đó mình mới thấu hiểu đc. nó luôn hiện ra trong đầu mình.
TƯ thế người NỮ TIẾP THEO
Cô gái tiếp theo đã đổi Tư thế.
- 1)Dáng dấp thùy mị. Cho nên gọi dáng điệu con gái là tư sắc [姿色].
- 2)Cũng như chữ tư [資].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
姿勢 | しせい | tư thế; điệu bộ; dáng điệu; thái độ |
姿態 | したい | dáng điệu; phong thái; hình dáng |
姿見 | すがたみ | gương lớn; gương tủ đứng |
嬌姿 | きょうし | dáng yêu kiều; dáng yểu điệu; dáng yểu điệu thục nữ |
容姿 | ようし | dáng điệu; điệu; điệu bộ; vẻ bề ngoài; diện mạo; tướng mạo; phong thái; dáng vẻ |
Ví dụ Âm Kun
似姿 | にすがた | TỰ TƯ | Mô phỏng |
姿絵 | すがたえ | TƯ HỘI | Chân dung |
姿見 | すがたみ | TƯ KIẾN | Gương lớn |
寝姿 | ねすがた | TẨM TƯ | Tư thế ngủ |
絵姿 | えすがた | HỘI TƯ | Chân dung |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
勇姿 | ゆうし | DŨNG TƯ | Tư thế hùng dũng |
姿勢 | しせい | TƯ THẾ | Tư thế |
姿態 | したい | TƯ THÁI | Dáng điệu |
容姿 | ようし | DUNG TƯ | Dáng điệu |
英姿 | えいし | ANH TƯ | Dáng vẻ quý phái |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 茨咨姚恣盗瓷粢嫋次凄諮資歙娃姶按姻姥姦怒
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 姿勢(しせい)Thái độ, tư thế
- 姿態(したい)Hình dáng, hình thức, phong cách
- 容姿(ようし)Dáng vẻ, dáng người
- 雄姿(ゆうし)Dáng người hào hiệp
- 姿(すがた)Hình dáng, dáng vẻ
- 姿見(すがたみ)Chiếc gương đứng soi được cả người
- 後ろ姿(うしろすがた)Xem lại