Created with Raphaël 2.1.2123456

Số nét

6

Cấp độ

JLPTN4

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TỰ

Nghĩa
Chữ, ký tự
Âm On
Âm Kun
あざ あざな ~な
Đồng âm
自四子思資私死食姿修司辞宿寺秀緒似序諮滋飼磁徐詞紫慈囚叙嗣賜伺梓脩須袖覗辻羞恣
Đồng nghĩa
文書記
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Văn tự, bắt chước hình trạng từng loài mà đặt gọi là văn [文], hình tiếng cùng họp lại với nhau gọi là tự [字]. Tên tự. Con gái nhận lời gả chồng mới cài trâm và đặt tên tự, cho nên nhận lời gả chồng cũng gọi là tự nhân [字人]. Sinh sản, người ta sinh con gọi là tự. Yêu. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 字

Dưới mái nhà (MIÊN ) đứa trẻ (TỬ )  tự học chữ (TỰ )

Dưới mái nhà đứa trẻ Tự học Chữ

Thời xưa thường chỉ con trai mới được đi học, do đó nhà () nào sinh được con trai () là nhà đó nhiều chữ nghĩa.

CỎ NHẬT trồng trong thành THỊ LỚN chào đón khai MẠC

Dưới MÁI NHÀ (miên), đứa TRẺ đang ê a những CHỮ CÁI kí TỰ

  • 1)Văn tự, bắt chước hình trạng từng loài mà đặt gọi là văn [文], hình tiếng cùng họp lại với nhau gọi là tự [字].
  • 2)Tên tự. Kinh Lễ định con trai hai mươi tuổi làm lễ đội mũ rồi mới đặt tên. Như con đức Khổng Tử tên là Lý [鯉], tên tự là Bá Ngư [伯魚].
  • 3)Con gái nhận lời gả chồng mới cài trâm và đặt tên tự, cho nên nhận lời gả chồng cũng gọi là tự nhân [字人].
  • 4)Sinh sản, người ta sinh con gọi là tự. Chữ tự ở trong văn tự cũng là noi ở nghĩa ấy mà ra, ý nói nẩy nở ra nhiều vậy.
  • 5)Yêu. Như phủ tự [撫字] vỗ về nuôi nấng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ちょうじ Cây đinh hương
ていじけい hình chữ T
にじ hai chữ (thường dùng để chỉ những tên gồm 2 chữ Hán)
じゅうじけい hình chữ nhật
じゅうじか cây thánh giá; dấu chữ thập; thập tự giá
Ví dụ Âm Kun
こあざ TIỂU TỰĐơn vị hành chính nhỏ (của một ngôi làng)
おおあざ ĐẠI TỰMục(khu vực) lớn hơn ((của) làng) đặc tính lớn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
にじ NHỊ TỰHai chữ (thường dùng để chỉ những tên gồm 2 chữ Hán)
こじ CỔ TỰChữ cổ
わじ HÒA TỰChữ Hán vốn có của Nhật
じく TỰ CÚPhát biểu
じぼ TỰ MẪUBức thư ((của) bảng chữ cái)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 学宇安好存守孝李孚斈宋牢仔它官季宜孟定孤孔宣形妍枅刑開併型荊剏垪屏丼笄胼迸餅寿邦昇斉奔
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 字(じ)
    Nhân vật, viết tay
  • 漢字(かんじ)
    Nhân vật Trung Quốc
  • 文字(もじ)
    Tính cách
  • ローマ字(ローマじ)
    Chữ cái La Mã (bảng chữ cái)
  • 数字(すうじ)
    Chữ số
  • 名字(みょうじ)
    Tên gia đình
  • 習字(しゅうじ)
    Văn Phong
  • 赤字(あかじ)
    Thiếu hụt hoặc khuyết
  • 大字(おおあざ)
    Phần lớn hơn (của làng)

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm