Số nét
7
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 孝
- 耂子
Hán tự
HIẾU
Nghĩa
Hiếu, sự hiếu thảo
Âm On
コウ キョウ
Âm Kun
Đồng âm
校好効号暁
Đồng nghĩa
悌親忠敬恩
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Thảo, con thờ cha mẹ hết lòng gọi là hiếu. Tục gọi đồ tang phục là hiếu. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

孝
Người CON có HIẾU đi cuốc ĐẤT cho mẹ
TRẺ cõng GIÀ thì là có HIẾU
Đất thì là đất lắm bùn ao
Ai cắm cây xào sao lại chẳng ngay
Con ai mà đứng ở đây
Đứng thì chẳng đứng, vịn ngay vào sào
Đất thể hiện là nơi nguồn cội. Người con phải đặt nó trên đầu và luôn giữ chặt thì đó mới là người con có hiếu.
孝行: hiếu thảo (đi đâu cũng mang chữ hiếu theo)
孝順: sự vâng lời hiếu thuận
đứa trẻ rất có hiếu với nơi mình sinh ra
- 1)Thảo, con thờ cha mẹ hết lòng gọi là hiếu.
- 2)Tục gọi đồ tang phục là hiếu. Như xuyên hiếu [穿孝] mặc đồ tang, thoát hiếu [脫孝] trút đồ tang (đoạn tang); v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不孝 | ふこう | bi khổ; sự không có hiếu; sự bất hiếu; không có hiếu; bất hiếu |
孝女 | こうじょ | con gái hiếu thảo |
孝子 | こうし | đứa con hiếu thảo; hiếu tử |
孝心 | こうしん | Lòng hiếu nghĩa; lòng hiếu thuận; lòng hiếu thảo |
孝敬 | こうけい | Lòng hiếu thảo; sự hiếu kính; hiếu thảo |
Ví dụ Âm Kun
不孝 | ふこう | BẤT HIẾU | Bi khổ |
孝子 | こうし | HIẾU TỬ | Đứa con hiếu thảo |
至孝 | しこう | CHÍ HIẾU | Lòng hiếu thảo tuyệt đối |
孝女 | こうじょ | HIẾU NỮ | Con gái hiếu thảo |
孝弟 | こうてい | HIẾU ĐỆ | Lòng hiếu thảo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 老考哮酵李孚斈季孟者好字存孤拷仔教孱暑孔
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 忠孝(ちゅうこう)Lòng trung thành và lòng hiếu thảo
- 親孝行な(おやこうこうな)Có lòng hiếu thảo [adj.]
- 親不孝な(おやふこうな)Thiếu lòng hiếu thảo [adj.]
- 孝行する(こうこうする)Thực hành lòng hiếu thảo [vi]