Số nét
11
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 寂
- 宀叔
- 宀尗又
- 宀上小又
Hán tự
TỊCH
Nghĩa
Lặng yên, cô đơn
Âm On
ジャク セキ
Âm Kun
さび さび.しい さび.れる さみ.しい
Đồng âm
席積績跡夕潟析籍昔惜癖滴汐脊
Đồng nghĩa
静孤独
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Lặng yên. Im. Thị tịch [示寂] mất, chết (thuật ngữ Phật giáo [佛教]). Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

寂
Trong nhà từ trên xuống nhỏ chẳng ai chơi cùng nên thật là buồn
Dưới nhà trên nhỏ chẳng ai chơi cùng lại buồn (又 また : lại, nữa)
Trên nhà 宀 trên 上 nhỏ giọng 小 lại 又 nói chuyện buồn
Bị TỊCH thu NHÀ nên THÚC rất buồn, cô đơn.
Dưới MÁI NHÀ chỉ có mỗi THÚC THÚC => nên rất TỊCH MỊCH, CÔ ĐƠN
CÔ ĐƠN anh lại 又 làm gì? đứng trên 上 tiểu 小 xuống vơi đi nỗi buồn
- 1)Lặng yên. Như tịch mịch [寂寞]. Đỗ Phủ [杜甫] : Ngư long tịch mịch thu giang lãnh, Cố quốc bình cư hữu sở tư [魚龍寂寞秋江冷, 故國平居有所思] (Thu hứng [秋興]). Quách Tấn dịch thơ : Cá rồng vắng vẻ sông thu lạnh, Thong thả lòng thêm nhớ cố hương.
- 2)Im. Như tịch nhiên bất động [寂然不動] im phắc chẳng động. Nhà Phật [佛] cho tu hành sạch hết mê vọng, vào nơi rỗng lặng, hưởng thú chân thường là tịch diệt [寂滅]. Tâm thần lặng yên, tự nhiên soi tỏ, không sót tí gì gọi là tịch chiếu [寂照].
- 3)Thị tịch [示寂] mất, chết (thuật ngữ Phật giáo [佛教]). Cũng như viên tịch [圓寂].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
入寂 | にゅうじゃく | Sự nhập tịch (chết) của nhà sư; nát bàn; sự tự do tinh thần |
寂しい | さびしい | buồn; nhàn rỗi quá |
寂れる | さびれる | tàn tạ; hoang vắng; tiêu điều |
寂然 | じゃくねん せきぜん | lẻ loi; bơ vơ; cô độc; vắng vẻ; hiu quạnh; sự lẻ loi; sự bơ vơ; sự cô độc; lẻ loi; bơ vơ |
閑寂 | かんじゃく | sự yên tĩnh; sự yên bình; sự lặng lẽ; sự thanh bình; yên tĩnh; yên bình; lặng lẽ; thanh bình |
Ví dụ Âm Kun
円寂 | えんさび | VIÊN TỊCH | <TôN> cõi niết bàn |
寂しい | さびしい | TỊCH | Buồn |
寂れる | さびれる | TỊCH | Tàn tạ |
詫び寂び | わびさび | SÁ TỊCH | Vẻ đẹp "chưa hoàn hảo" |
侘と寂 | わびとさび | SÁ TỊCH | Có vị cho sự yên tĩnh và đơn giản |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
口が寂しい | くちがさみしい | Buồn miệng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
寂れる | さびれる | TỊCH | Tàn tạ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
寂しい | さびしい | TỊCH | Buồn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
寂寞 | せきばく | TỊCH | Cảnh cô đơn |
寂然 | せきぜん | TỊCH NHIÊN | Lẻ loi |
寂寥 | せきりょう | TỊCH | Sự vắng vẻ |
寂寥たる | せきりょうたる | TỊCH | Hoang vắng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
寂滅 | じゃくめつ | TỊCH DIỆT | Nát bàn |
寂然 | じゃくねん | TỊCH NHIÊN | Lẻ loi |
幽寂 | ゆうじゃく | U TỊCH | Yên tĩnh |
閑寂 | かんじゃく | NHÀN TỊCH | Sự yên tĩnh |
静寂 | せいじゃく | TĨNH TỊCH | Sự yên lặng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 淑菽椒俶督叔戚寇粲綴槭宗経崇淙紵棕冦寝綻
VÍ DỤ PHỔ BIẾN