Số nét
12
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 寒
- 宀井一八⺀
- 宀井一八丶丶
- 宀二丿丨一八⺀
- 宀一一丿丨一八⺀
- 宀二丿丨一八丶丶
- 宀一一丿丨一八丶丶
- 宀
Hán tự
HÀN
Nghĩa
Rét, lạnh
Âm On
カン
Âm Kun
さむ.い
Đồng âm
限漢汗恨馨欣厂韓罕
Đồng nghĩa
冷氷凍涼
Trái nghĩa
熱温暖暑涼
Giải nghĩa
Rét, khí hậu mùa đông. Lạnh. Cùng quẫn. Thôi. Run sợ. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Dưới mái nhà (MIÊN 宀), gió hàn (寒) vẫn lùa qua dc 3 khe cửa sổ
Dưới mái nhà, gió Hàn vẫn lùa qua được 3 khe cửa sổ
Dưới mái nhà gió HÀN lùa qua 3 khe của sổ vào 2 chân
Mùa đông lạnh giá
Ngôi nhà ba tầng
Tuyết rơi đầy sân
Phải nhét thật nhiều cỏ 艹 井 ở dưới
Mái nhà ⼧ để chống lạnh ⺀.
Ngày HÀN buốt giá, ở trong nhà mà gió vẫn luồn dc qua hai cái chân
Ở trong nhà chất củi đốt cho khỏi lạnh
- 1)Rét, khí hậu mùa đông. Như hàn lai thử vãng [寒來暑往] rét lại nóng đi, mùa đông tất rét nên nói chữ hàn là biết ngay là nói về mùa đông.
- 2)Lạnh. Như hàn thực [寒食] ăn lạnh.
- 3)Cùng quẫn. Như nhất hàn chí thử [一寒至此] cùng quẫn đến thế ư ! Học trò nghèo gọi là hàn sĩ [寒士], ai nghèo túng mùa rét cũng không đủ áo ấm , nên nói đến chữ hàn là biết ngay là nghèo khổ túng đói vậy.
- 4)Thôi. Như hàn minh [寒盟] tiêu hết lời thề.
- 5)Run sợ. Như hàn tâm [寒心] ghê lòng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
凍寒 | とうかん | sự buốt giá |
大寒 | だいかん | đại hàn |
寒い | さむい | cóng; hàn; lành lạnh; lạnh lẽo; lạnh; lạnh giá; rét; trời lạnh |
寒さ | さむさ | giá lạnh; cái lạnh; cái rét |
寒中 | かんちゅう | giữa mùa đông; vào mùa đông; trong mùa đông |
Ví dụ Âm Kun
寒い | さむい | HÀN | Cóng |
肌寒い | はださむい | CƠ HÀN | Cảm giác lạnh |
膚寒い | はださむい | PHU HÀN | Lạnh lẽo |
薄ら寒い | うすらさむい | BẠC HÀN | Lạnh lẽo |
非常に寒い | ひじょうにさむい | Lạnh giá | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
余寒 | よかん | DƯ HÀN | Chần chừ mùa đông |
寒地 | かんち | HÀN ĐỊA | Xứ lạnh |
寒気 | かんき | HÀN KHÍ | Khí lạnh |
寒波 | かんぱ | HÀN BA | Dòng lạnh |
悪寒 | おかん | ÁC HÀN | Sốt rét |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 港塞異寅演寡搴寨恭巷咫襄謇賽宝騫宍穴貯寐
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 寒気(かんき)Cái lạnh (thời tiết)
- 寒波(かんぱ)Thời tiết lạnh
- 寒い(さむい)Lạnh (ví dụ như thời tiết)
- 寒気(さむけ)Sự ớn lạnh