Số nét
6
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 寺
- 土寸
Hán tự
TỰ
Nghĩa
Chùa, ngôi chùa
Âm On
ジ
Âm Kun
てら
Đồng âm
自四子思資私死食字姿修司辞宿秀緒似序諮滋飼磁徐詞紫慈囚叙嗣賜伺梓脩須袖覗辻羞恣
Đồng nghĩa
廟塔宮堂礼
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Dinh quan. Tự nhân [寺人] kẻ hầu trong (hoạn quan). Chùa. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Dùng từng tấc (THỐN 寸) đất (土) để xây chùa (TỰ 寺)
đo đất xem được bao nhiêu thốn để xây chùa
Tự (Chùa) Tay (Thốn) dùng đất (Thổ) xây chùa .
Tự động lấy Đất trên Đơn vị đo trước làm Chùa .
Người Ni Cô ngồi dưới cánh Cửa
- 1)Dinh quan.
- 2)Tự nhân [寺人] kẻ hầu trong (hoạn quan).
- 3)Chùa. Đời vua Hán Minh đế [漢明帝] mới đón hai vị sư bên Thiên Trúc [天竺 ] sang, vì chưa có chỗ ở riêng mới đón vào ở sở Hồng Lô Tự [鴻臚寺], vì thế nên về sau các chỗ sư ở đều gọi là tự.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お寺 | おてら | chùa; chùa chiền; nhà chùa |
仏寺 | ぶつじ | Phật tự; chùa |
寺参り | てらまいり | việc viếng chùa; việc vãn chùa |
寺子屋 | てらこや | trường tiểu học dạy trong chùa |
寺小屋 | てらこや | trường tiểu học dạy trong chùa |
Ví dụ Âm Kun
お寺 | おてら | TỰ | Chùa |
氏寺 | してら | THỊ TỰ | Miếu thờ xây dựng cho một vị thần bảo vệ dòng họ |
僧寺 | そうてら | TĂNG TỰ | Thầy tu tín đồ phật giáo |
寺子屋 | てらこや | TỰ TỬ ỐC | Trường tiểu học dạy trong chùa |
寺小屋 | てらこや | TỰ TIỂU ỐC | Trường tiểu học dạy trong chùa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
仏寺 | ぶつじ | PHẬT TỰ | Phật tự |
寺格 | じかく | TỰ CÁCH | Tình trạng (của) một miếu tín đồ phật giáo |
寺社 | じしゃ | TỰ XÃ | Chùa và đền thờ |
寺院 | じいん | TỰ VIỆN | Chùa chiền |
当寺 | とうじ | ĐƯƠNG TỰ | Ngôi đền này |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 封侍坿持待峙恃時特埒埓痔畤幇詩塒吋圭在守
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 寺院(じいん)Ngôi đền
- 社寺(しゃじ)Đền thờ và đền thờ
- 東大寺(とうだいじ)Chùa Todaiji
- 金閣寺(きんかくじ)Chùa Kinkakuji
- 寺(てら)Ngôi đền
- 寺参り(てらまいり)Nghi thức viếng thăm một ngôi đền
- 尼寺(あまでら)Tu viện
- 山寺(やまでら)Chùa núi