Số nét
7
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 寿
- 丰寸
- 三丨寸
- 一一一丨寸
- 三丿寸
Hán tự
THỌ
Nghĩa
Thọ, sống lâu
Âm On
ジュ ス シュウ
Âm Kun
ことぶき ことぶ.く ことほ.ぐ
Đồng âm
土措粗錯吐
Đồng nghĩa
壽延久長
Trái nghĩa
妖
Giải nghĩa
Giản thể của chữ 壽 Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

寿
Trải qua 3 lần thốn thì sẽ sống THỌ
Thủ + thốn (đơn vị chiều dài) => xem tuổi thọ qua chiều dài đường chỉ kẻ tay!
Chữ Sĩ đặt trên sự Công bằng nên Miệng chúc Thọ toàn lời Thốn ấy
Ba Phiệt thì Thốn nhưng Thọ
Cứ Ba người sống Thọ thì sẽ có Một người phải sống cuộc sống thiếu Thốn.
Sống Thọ mà phải chồng 3 cây gậy thật là thốn.
- 1)Giản thể của chữ 壽
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
万寿 | ばんじゅ | Sự sống lâu |
喜寿 | きじゅ | mừng thọ lần thứ 77; sinh nhật lần thứ 77 |
天寿 | てんじゅ | tuổi thọ tự nhiên |
寿司 | すし | món ăn sushi của nhật |
寿命 | じゅみょう | tuổi thọ; đời |
Ví dụ Âm Kun
寿ぐ | ことほぐ | THỌ | Chúc mừng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
寿く | ことぶきく | THỌ | Chúc mừng |
寿賀 | ことぶきが | THỌ HẠ | Lễ mừng thọ |
寿齢 | ことぶきよわい | THỌ LINH | Sống lâu |
寿盃 | ことぶきさかずき | THỌ BÔI | Sự nướng |
寿退社 | ことぶきたいしゃ | THỌ THỐI XÃ | Từ chức vì hôn nhân |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
寿司 | すし | THỌ TI | Món ăn sushi của nhật |
恵比寿 | えびす | HUỆ BỈ THỌ | Thần tài |
寿司の具 | すしのぐ | THỌ TI CỤ | Những thành phần cho sushi |
寿司詰め | すしづめ | THỌ TI CẬT | Đóng gói bên trong thích sushi (như những cá xacđin) |
寿司飯 | すしめし | THỌ TI PHẠN | Gạo dạn dày với giấm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
喜寿 | きじゅ | HỈ THỌ | Mừng thọ lần thứ 77 |
万寿 | ばんじゅ | VẠN THỌ | Sự sống lâu |
人寿 | じんじゅ | NHÂN THỌ | Tuổi thọ của con người |
傘寿 | さんじゅ | TÁN THỌ | Sinh nhật mừng 80 tuổi |
卒寿 | そつじゅ | TỐT THỌ | 90 tuổi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 畴邦亙埓捶井陦形妍承忝枅刑并看畊失涛梼祷
VÍ DỤ PHỔ BIẾN