Số nét
10
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 将
- 丬寽
- 丬爫寸
Hán tự
TƯƠNG, THƯƠNG, TƯỚNG
Nghĩa
Chỉ huy, cấp tướng, sắp, sẽ
Âm On
ショウ ソウ
Âm Kun
まさ.に はた まさ ひきい.る もって
Đồng âm
相象想像詳箱祥奨匠翔醤爿上常商賞償傷倉尚蒼
Đồng nghĩa
帥首
Trái nghĩa
兵
Giải nghĩa
Giản thể của chữ 將 Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Lấy móng tay cào vào tường thì tương (将) đối thốn (寸)
CÂY cao TƯƠNG đương tầm mắt
Lấy móng tay cào vào tường thì TƯƠNG đối thốn
Buổi TỐI nằm trên GIƯỜNG nghĩ về TƯƠNG lai thật là THỐN
Xưa vượt tường丬, dùng móng 爫 cào hàng 寸 thốn, giờ là TƯỚNG 将
- 1)Giản thể của chữ 將
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
主将 | しゅしょう | chủ tướng; đội trưởng (trong thể dục thể thao) |
副将 | ふくしょう | phó tướng |
大将 | たいしょう | đại tướng; đô đốc; ông chủ; ông trùm |
将士 | しょうし | tướng sĩ |
将来 | しょうらい | đời sau; mai sau; ngày sau -adv, n; tương lai |
Ví dụ Âm Kun
将補 | はたほ | TƯƠNG BỔ | Chung chính |
将又 | はたまた | TƯƠNG HỰU | Hoặc |
強将 | つよはた | CƯỜNG TƯƠNG | Vị tướng mạnh (quân đội) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
将士 | しょうし | TƯƠNG SĨ | Tướng sĩ |
将棋 | しょうぎ | TƯƠNG KÌ | Cờ bạc |
智将 | ちしょう | TRÍ TƯƠNG | Chung nhiều tiềm năng |
次将 | じしょう | THỨ TƯƠNG | Người phó |
武将 | ぶしょう | VŨ TƯƠNG | Tướng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 奨蒋醤埒將奬漿獎爵鏘嚼時射酎討特俯埓浮奚
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 将来(しょうらい)Tương lai, triển vọng
- 将軍(しょうぐん)Tướng quân
- 大将(たいしょう)Tướng quân, đô đốc
- 王将(おうしょう)Vua (trò chơi shogi)