Số nét
5
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 尻
- 尸九
Hán tự
KHÀO, CỪU
Nghĩa
Xương cùng đít.
Âm On
コウ
Âm Kun
しり
Đồng âm
考拷九究久旧救柾玖鳩臼韭龜
Đồng nghĩa
骨腰背脊髄
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Xương cùng đít. Ta quen đọc là chữ cừu. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

尻
THI đọc bảng CỬU chương mà giọng cứ KHÀO KHÀO như CÁI ĐÍT ngan
Hình ảnh doggy bằng mông trước cửa
Bị vụt vào Mông (尻) 9 lần (九) ngay trước cửa (戸)
9 con Ma đang nhai khồm KHÀO cái mông (một câu chuyện kinh dị)
CƯƠNG THI có CHÍN => cái MÔNG
- 1)Xương cùng đít. Ta quen đọc là chữ cừu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
尻 しりmông; cái mông; đằng sau | ||
お尻 おしり mông đít; hậu môn; đít | ||
塩尻 しおじりcó hình nón | ||
尻尾 しっぽđuôi; cái đuôi | ||
帳尻 ちょうじり sự cân bằng tài khoản | ||
尻がる しりがる sự nhanh nhẹn | ||
どん尻 どんじりphần chót; đoạn cuối | ||
尻癖 しりくせsự không kiềm chế được |
Ví dụ Âm Kun
お尻 | おしり | KHÀO | Mông đít |
尻取 | しりと | KHÀO THỦ | Từ - dây chuyền tiếng nhật chơi |
尻座 | しりざ | KHÀO TỌA | Núp (thu mình) |
尻目 | しりめ | KHÀO MỤC | Nhìn xuống ở trên hoặc xiên ở (tại) |
尻がる | しりがる | KHÀO | Sự nhanh nhẹn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 尼旭尽仇戸尺卆局声尿尾屁屈丸尸軌眉屎崛孱
VÍ DỤ PHỔ BIẾN