Created with Raphaël 2.1.212345

Số nét

5

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

KHÀO, CỪU

Nghĩa
Xương cùng đít.
Âm On
コウ
Âm Kun
しり
Đồng âm
考拷九究久旧救柾玖鳩臼韭龜
Đồng nghĩa
骨腰背脊髄
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Xương cùng đít. Ta quen đọc là chữ cừu. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 尻

THI đọc bảng CỬU chương mà giọng cứ KHÀO KHÀO như CÁI ĐÍT ngan

Hình ảnh doggy bằng mông trước cửa

Bị vụt vào Mông () 9 lần () ngay trước cửa ()

9 con Ma đang nhai khồm KHÀO cái mông (một câu chuyện kinh dị)

CƯƠNG THI có CHÍN => cái MÔNG

  • 1)Xương cùng đít. Ta quen đọc là chữ cừu.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しりmông; cái mông; đằng sau
おしり mông đít; hậu môn; đít
しおじりcó hình nón
尾 しっぽđuôi; cái đuôi
ちょうじり sự cân bằng tài khoản
がる しりがる sự nhanh nhẹn
どん どんじりphần chót; đoạn cuối
癖 しりくせsự không kiềm chế được
Ví dụ Âm Kun
おしり KHÀOMông đít
しりと KHÀO THỦTừ - dây chuyền tiếng nhật chơi
しりざ KHÀO TỌANúp (thu mình)
しりめ KHÀO MỤCNhìn xuống ở trên hoặc xiên ở (tại)
がる しりがる KHÀOSự nhanh nhẹn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 尼旭尽仇戸尺卆局声尿尾屁屈丸尸軌眉屎崛孱
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm