Số nét
8
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 居
- 尸古
- 尸十口
Hán tự
CƯ, KÍ
Nghĩa
Ở, cư trú, sống tại
Âm On
キョ コ
Âm Kun
い.る ~い お.る
Đồng âm
挙具巨拠拒句距拘据糾赳矩裾惧期機記近示技紀己既旗岐枝奇寄棋祈騎碁幾忌伎磯其几彐祇畿
Đồng nghĩa
在住棲往於
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Ở. Tích chứa. Chiếm. Yên. Cư sĩ [居士] đàn ông ở nhà tu theo Phật pháp, giữ năm điều giới thanh tịnh gọi là cư sĩ, các nhà học giả ở ẩn không ra đời bôn tẩu cũng gọi là cư sĩ. Một âm là kí. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Dưới mái nhà 尸 có 10 十 miệng 口 ăn đang cư 居 trú.
Cương thi 尸 CƯ trú ở Cổ mộ
Tôi sống ở nhà có cái Cửa Cổ
Côn trùng cư trú trong 1 thi thể thời cổ đại
Ngôi Mộ Cỗ có Thi hài đang Cư Trú
CÓ, TỒN TẠI - một CƯƠNG THI (ngụ cư) ở nhà CỔ
- 1)Ở. Như yến cư [燕居] nhàn, nghĩa là lúc ở trong nhà nhàn rỗi không có việc gì.
- 2)Tích chứa. Như hóa cư [化居] đổi cái của mình đã tích ra, cư tích [居積] tích chứa của cải, cư kì [居奇] tích của đợi lúc đắt mới bán. Để ý làm hại người gọi là cư tâm bất lương [居心不良].
- 3)Chiếm. Như cư kì đa số [居其多數] chiếm thửa số nhiều.
- 4)Yên. Như cư nhiên như thử [居然如此] yên nhiên như thế.
- 5)Cư sĩ [居士] đàn ông ở nhà tu theo Phật pháp, giữ năm điều giới thanh tịnh gọi là cư sĩ, các nhà học giả ở ẩn không ra đời bôn tẩu cũng gọi là cư sĩ.
- 6)Một âm là kí. Lời nói giúp lời. Như hà kí [何居] sao đến như thế ?
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
仮住居 | かりずまい | nơi trú ngụ tạm thời; nơi ở tạm; nơi ở tạm bợ |
仲居 | なかい | Cô hầu bàn |
住居 | じゅうきょ すまい | địa chỉ nhà; sự ở; sự ngụ ở; chỗ ở; trú quán |
入居 | にゅうきょ | Sự chuyển đến nơi ở mới; sự nhập cư |
別居 | べっきょ | sự biệt cư; sự sống riêng; việc sống ly thân |
Ví dụ Âm Kun
居る | おる | CƯ | Có |
群居る | ぐんおる | QUẦN CƯ | Tới đám đông bên trong |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
居る | いる | CƯ | Có |
居留守 | いるす | CƯ LƯU THỦ | Ở nàh mà giả vờ là vắng nhà |
ご座居る | ございる | TỌA CƯ | Thì |
並み居る | なみいる | TỊNH CƯ | Dàn hàng |
並居る | なみいる | TỊNH CƯ | Dàn hàng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
居士 | こじ | CƯ SĨ | Một tín đồ phật giáo |
一言居士 | いちげんこじ | NHẤT NGÔN CƯ SĨ | Một người mà luôn luôn phải diễn đạt quan điểm của mình anh ấy |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
家居 | かきょ | GIA CƯ | Sự ở nhà (không ra ngoài) |
起居 | ききょ | KHỞI CƯ | Cách xử lý |
円居 | えんきょ | VIÊN CƯ | Nhỏ tụ lại |
別居 | べっきょ | BIỆT CƯ | Sự biệt cư |
卜居 | ぼっきょ | BẶC CƯ | Chọn nơi xây nhà bằng bói toán |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 倨据裾鋸苦固姑阜怙沽枯胡局克估呎衷叫蛄單
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 居住地(きょじゅうち)Địa chỉ cư trú
- 住居(じゅうきょ)Nhà, nơi cư trú
- 皇居(こうきょ)Hoàng cung
- 入居する(にゅうきょする)Chuyển đến
- 転居する(てんきょする)Di chuyển, thay đổi nơi cư trú
- 同居する(どうきょする)Sống chung với nhau
- 別居する(べっきょする)Tách biệt (với vợ/chồng)
- 居る(いる)Được, tồn tại
- 居間(いま)Phòng khách
- 居眠り(いねむり)Ngủ trưa
- 居留守(いるす)Giả vờ ra ngoài
- 居る(おる)Được, tồn tại [hum.]