Số nét
8
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 届
- 尸由
Hán tự
GIỚI
Nghĩa
Đưa đến
Âm On
カイ
Âm Kun
とど.ける ~とど.け とど.く
Đồng âm
界解介戒械芥
Đồng nghĩa
到至
Trái nghĩa
送
Giải nghĩa
Tục dùng như chữ [屆]. Giản thể của chữ [屆]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Tôi được gửi bưu kiện đến tận nhà.
Anh Thi đã chết Do chuyển GIỚI
Nguyên DO tử THI chết phải xuống âm GIỚI
Gửi thi ma đến thế giới tự do
Viết thứ gửi đến trần giới thông báo sự tự do của con ma.
Khi chết thây ma sẽ được đưa đến thế giới tự do
Đã tới lúc giờ giới (届) nghiêm, cương thi (尸) bắt đầu đi do (由) thám
- 1)Tục dùng như chữ [屆].
- 2)Giản thể của chữ [屆].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
出生届 | しゅっせいとどけ | khai sinh (khai sanh) |
婚姻届 | こんいんとどけ | giấy hôn thú; Sự đăng ký kết hôn |
届く | とどく | chu đáo; tỉ mỉ |
届け | とどけ | giấy; đơn |
届ける | とどける | đưa đến; chuyển đến |
Ví dụ Âm Kun
届け | とどけ | GIỚI | Giấy |
未届け | みとどけ | VỊ GIỚI | Không báo cáo |
無届け | むとどけ | VÔ GIỚI | Sự không báo trước |
死亡届 | しぼうとどけ | TỬ VONG GIỚI | Giấy khai tử |
死亡届け | しぼうとどけ | TỬ VONG GIỚI | Báo cáo (của) sự chết |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
届く | とどく | GIỚI | Chu đáo |
手が届く | てがとどく | THỦ GIỚI | Có thể tiếp cận |
目が届く | めがとどく | MỤC GIỚI | Theo dõi |
行き届く | いきとどく | HÀNH GIỚI | Cực kỳ cẩn thận |
手の届く所 | てのとどくところ | Vừa sức | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
届ける | とどける | GIỚI | Đưa đến |
未届ける | みとどける | VỊ GIỚI | Biết chắc |
見届ける | みとどける | KIẾN GIỚI | Nhìn thấy |
聞き届ける | ききとどける | Tới sự trợ cấp | |
送り届ける | おくりとどける | Gửi tới | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 層押坤宙抽岬油抻狎迪神昼柚昵胛胄更伸曽屠
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 届く(とどく)Đến, đến [vi]
- 届ける(とどける)Gửi, gửi thông báo [vt]
- 届け先(とどけさき)Địa chỉ người nhận
- 出生届け(しゅっせいとどけ)Khai sinh
- 欠席届け(けっせきとどけ)Báo cáo nghỉ học